Bản dịch của từ Cordon trong tiếng Việt

Cordon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cordon (Noun)

kˈɔɹdn
kˈɑɹdn
01

Một cây ăn quả được huấn luyện để phát triển thành một thân duy nhất.

A fruit tree trained to grow as a single stem.

Ví dụ

The apple cordon in the community garden produces delicious fruits.

Cây táo cordon trong vườn cộng đồng cho trái ngon.

She planted a pear cordon near the playground for everyone to enjoy.

Cô ấy trồng một cây lê cordon gần sân chơi để mọi người thưởng thức.

The local social club is planning to add more cordon trees.

Câu lạc bộ xã hội địa phương đang lên kế hoạch thêm cây cordon.

02

Một đường gạch hoặc đá nhô ra trên mặt tường.

A projecting course of brick or stone on the face of a wall.

Ví dụ

The cordon around the crime scene was established by the police.

Vòng cordon xung quanh hiện trường tội phạm được thiết lập bởi cảnh sát.

The security cordon was tightened during the important social event.

Vòng cordon an ninh được siết chặt trong sự kiện xã hội quan trọng.

The historical building had a decorative cordon made of stone.

Công trình lịch sử có một vòng cordon trang trí được làm bằng đá.

03

Một hàng hoặc vòng tròn của cảnh sát, binh lính hoặc lính canh ngăn cản việc tiếp cận hoặc đi ra khỏi một khu vực hoặc tòa nhà.

A line or circle of police soldiers or guards preventing access to or from an area or building.

Ví dụ

The police set up a cordon around the crime scene.

Cảnh sát thiết lập một vòng cordon xung quanh hiện trường.

During the protest, a cordon was established to maintain order.

Trong cuộc biểu tình, một vòng cordon được thiết lập để duy trì trật tự.

The security guards formed a cordon to control the crowd.

Những bảo vệ an ninh tạo ra một vòng cordon để kiểm soát đám đông.

Dạng danh từ của Cordon (Noun)

SingularPlural

Cordon

Cordons

Kết hợp từ của Cordon (Noun)

CollocationVí dụ

Police cordon

Vị trí phong tỏa của cảnh sát

The police cordon restricted access to the crime scene.

Vòng vây cảnh sát hạn chế tiếp cận đến hiện trường tội phạm.

Security cordon

Vòng vây an ninh

The security cordon was set up to protect the vip guests.

Vành đai an ninh được thiết lập để bảo vệ khách vip.

Tight cordon

Chuỗi chặt chẽ

The police set up a tight cordon to control the crowd.

Cảnh sát đã thiết lập một vòng vây chặt chẽ để kiểm soát đám đông.

Cordon (Verb)

kˈɔɹdn
kˈɑɹdn
01

Ngăn chặn việc tiếp cận hoặc rời khỏi một khu vực hoặc tòa nhà bằng cách bao vây khu vực hoặc tòa nhà đó bằng cảnh sát hoặc những người bảo vệ khác.

Prevent access to or from an area or building by surrounding it with police or other guards.

Ví dụ

The police cordon blocked all entrances to the protest area yesterday.

Cảnh sát đã thiết lập hàng rào ngăn chặn mọi lối vào khu vực biểu tình hôm qua.

They did not cordon off the street during the festival last year.

Họ đã không ngăn chặn con phố trong lễ hội năm ngoái.

Did the authorities cordon the area after the incident in March?

Các cơ quan có thiết lập hàng rào khu vực sau sự cố tháng Ba không?

Dạng động từ của Cordon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cordon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cordoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cordoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cordons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cordoning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cordon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cordon

Không có idiom phù hợp