Bản dịch của từ Core needle biopsy trong tiếng Việt
Core needle biopsy
Noun [U/C]

Core needle biopsy (Noun)
kˈɔɹ nˈidəl bˈaɪɑpsi
kˈɔɹ nˈidəl bˈaɪɑpsi
01
Một thủ tục y tế sử dụng một cây kim rỗng để lấy mẫu mô hình trụ từ cơ thể với mục đích chẩn đoán.
A medical procedure that uses a hollow needle to extract a cylindrical sample of tissue from the body for diagnostic purposes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp thay thế cho sinh thiết phẫu thuật thường ít xâm lấn hơn và có thể thực hiện bằng gây tê tại chỗ.
An alternative to surgical biopsy that is often less invasive and can be done with local anesthesia.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Core needle biopsy
Không có idiom phù hợp