Bản dịch của từ Coronet trong tiếng Việt

Coronet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coronet (Noun)

kˈɔɹənˈɛt
kˈɑɹənɪt
01

Một chiếc vương miện nhỏ hoặc tương đối đơn giản, đặc biệt được đội bởi những người thuộc tầng lớp hoàng gia và những người ngang hàng hoặc quý tộc cấp thấp hơn.

A small or relatively simple crown especially as worn by lesser royalty and peers or peeresses.

Ví dụ

The coronet was worn by Lady Margaret at the royal event.

Chiếc vương miện nhỏ được Nữ bá tước Margaret đeo tại sự kiện hoàng gia.

The coronet does not symbolize great power in the social hierarchy.

Chiếc vương miện nhỏ không biểu thị quyền lực lớn trong hệ thống xã hội.

Is the coronet still used in modern social ceremonies today?

Liệu chiếc vương miện nhỏ có còn được sử dụng trong các nghi lễ xã hội hiện đại không?

02

Một vòng xương ở gốc gạc hươu.

A ring of bone at the base of a deers antler.

Ví dụ

The coronet of the deer was impressive during the wildlife presentation.

Vòng ngọc của con hươu thật ấn tượng trong buổi thuyết trình về động vật.

The coronet is not visible on young deer until they mature.

Vòng ngọc không thấy rõ trên những con hươu non cho đến khi trưởng thành.

Is the coronet important for identifying different deer species?

Vòng ngọc có quan trọng trong việc xác định các loài hươu khác nhau không?

03

Dải mô ở phần thấp nhất của cổ chân ngựa, chứa các tế bào sản xuất sừng mà từ đó móng phát triển.

The band of tissue on the lowest part of a horses pastern containing the hornproducing cells from which the hoof grows.

Ví dụ

The coronet is crucial for a horse's hoof health and growth.

Coronet rất quan trọng cho sức khỏe và sự phát triển của móng ngựa.

The coronet does not affect the horse's ability to run fast.

Coronet không ảnh hưởng đến khả năng chạy nhanh của ngựa.

Is the coronet visible when examining a horse's legs?

Có phải coronet có thể nhìn thấy khi kiểm tra chân ngựa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coronet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coronet

Không có idiom phù hợp