Bản dịch của từ Cultural dimension trong tiếng Việt

Cultural dimension

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cultural dimension (Noun)

kˈʌltʃɚəl dɨmˈɛnʃən
kˈʌltʃɚəl dɨmˈɛnʃən
01

Một khía cạnh hoặc đặc điểm của một nền văn hóa có ý nghĩa trong việc hiểu các đặc điểm và hành vi của nó.

An aspect or feature of a culture that is significant in understanding its characteristics and behaviors.

Ví dụ

The cultural dimension of Vietnam influences its community relationships and traditions.

Khía cạnh văn hóa của Việt Nam ảnh hưởng đến mối quan hệ cộng đồng và truyền thống.

The cultural dimension does not define individual behaviors in diverse societies.

Khía cạnh văn hóa không định nghĩa hành vi cá nhân trong các xã hội đa dạng.

What is the cultural dimension of social interactions in American cities?

Khía cạnh văn hóa của các tương tác xã hội ở các thành phố Mỹ là gì?

02

Một khuôn khổ để đánh giá cách các nền văn hóa khác nhau ảnh hưởng đến hành vi cá nhân và quy tắc xã hội.

A framework for assessing how different cultures influence individual behavior and societal norms.

Ví dụ

The cultural dimension affects how people interact in social settings.

Khía cạnh văn hóa ảnh hưởng đến cách mọi người tương tác trong xã hội.

Understanding cultural dimension is not easy for everyone in society.

Hiểu biết về khía cạnh văn hóa không dễ dàng với mọi người trong xã hội.

What is the cultural dimension in today's globalized social environment?

Khía cạnh văn hóa trong môi trường xã hội toàn cầu ngày nay là gì?

03

Các chiều khác nhau phân biệt các nền văn hóa, chẳng hạn như chủ nghĩa cá nhân đối lập với chủ nghĩa tập thể, khoảng cách quyền lực và sự tránh né bất định.

The dimensions that differentiate cultures, such as individualism versus collectivism, power distance, and uncertainty avoidance.

Ví dụ

The cultural dimension of individualism is strong in American society.

Khía cạnh văn hóa của chủ nghĩa cá nhân rất mạnh trong xã hội Mỹ.

The cultural dimension of power distance is low in Scandinavian countries.

Khía cạnh văn hóa của khoảng cách quyền lực thấp ở các nước Bắc Âu.

Is the cultural dimension of uncertainty avoidance significant in Asian cultures?

Khía cạnh văn hóa của sự tránh né bất định có quan trọng trong các nền văn hóa châu Á không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cultural dimension cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cultural dimension

Không có idiom phù hợp