Bản dịch của từ Curtained trong tiếng Việt

Curtained

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Curtained (Adjective)

kɚtˈeɪnd
kɚtˈeɪnd
01

Tặng kèm rèm.

Provided with curtains.

Ví dụ

The curtained room hosted the community meeting last Saturday.

Căn phòng có rèm đã tổ chức cuộc họp cộng đồng vào thứ Bảy.

The curtained space did not allow for open discussions.

Không gian có rèm không cho phép thảo luận công khai.

Is the curtained area suitable for our social event?

Khu vực có rèm có phù hợp cho sự kiện xã hội của chúng ta không?

Curtained (Verb)

kɚtˈeɪnd
kɚtˈeɪnd
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của rèm.

Past tense and past participle of curtain.

Ví dụ

The event was curtained off for privacy during the discussion.

Sự kiện đã được che chắn để đảm bảo sự riêng tư trong cuộc thảo luận.

They did not curtained the area, allowing everyone to see.

Họ đã không che chắn khu vực, cho phép mọi người nhìn thấy.

Why was the stage curtained during the performance?

Tại sao sân khấu lại bị che chắn trong buổi biểu diễn?

Dạng động từ của Curtained (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Curtain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Curtained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Curtained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Curtains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curtaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curtained cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Curtained

Không có idiom phù hợp