Bản dịch của từ Danse macabre trong tiếng Việt

Danse macabre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Danse macabre (Noun)

dɑns məˈkɑb(ɹə)
dɑns məˈkɑb(ɹə)
01

(nghệ thuật) một chủ đề thông thường trong nghệ thuật, văn học và kịch, hoặc một tác phẩm cụ thể theo phong cách đó, trong đó cái chết (dưới dạng xác chết thối rữa, bộ xương, thần chết, v.v.) được thể hiện dẫn dắt mọi người đến nấm mồ.

(art) a conventional subject in art, literature and drama, or a particular work in that style, in which death (in the form of a putrid corpse, skeleton, the grim reaper, etc) is shown leading people to the grave.

Ví dụ

The danse macabre painting shocked viewers at the social art exhibit.

Bức tranh danse macabre đã gây sốc cho người xem tại triển lãm nghệ thuật xã hội.

Many people do not appreciate the danse macabre theme in modern art.

Nhiều người không đánh giá cao chủ đề danse macabre trong nghệ thuật hiện đại.

Is the danse macabre an important topic in social discussions today?

Chủ đề danse macabre có phải là một chủ đề quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/danse macabre/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Danse macabre

Không có idiom phù hợp