Bản dịch của từ Deep sedation trong tiếng Việt

Deep sedation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deep sedation (Noun)

dˈip sədˈeɪʃən
dˈip sədˈeɪʃən
01

Một trạng thái y tế mà trong đó bệnh nhân bị làm giảm đáng kể nhận thức về môi trường xung quanh để ngăn ngừa cơn đau và khó chịu trong quá trình thực hiện thủ thuật.

A medical state in which a patient is rendered significantly less aware of their surroundings to prevent pain and discomfort during a procedure.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một mức độ gây mê mà làm giảm khả năng phản ứng của bệnh nhân với các kích thích, nhưng không cần hỗ trợ thở bằng máy.

A level of sedation that impairs the patient's ability to respond to stimuli, but does not require mechanical ventilation.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một kỹ thuật được sử dụng để quản lý sự khó chịu và lo âu ở bệnh nhân trong khi vẫn cho phép họ giữ khả năng thở độc lập.

A technique used to manage discomfort and anxiety in patients while allowing them to retain the ability to breathe independently.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deep sedation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deep sedation

Không có idiom phù hợp