Bản dịch của từ Depressive episode trong tiếng Việt

Depressive episode

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depressive episode (Noun)

dɨpɹˈɛsɨv ˈɛpəsˌoʊd
dɨpɹˈɛsɨv ˈɛpəsˌoʊd
01

Giai đoạn có đặc điểm là tâm trạng trầm cảm, mất hứng thú và các triệu chứng khác của trầm cảm.

A period characterized by depressed mood, loss of interest, and other symptoms of depression.

Ví dụ

Many people experience a depressive episode after losing a loved one.

Nhiều người trải qua một giai đoạn trầm cảm sau khi mất người thân.

She did not have a depressive episode during her social activities.

Cô ấy không trải qua giai đoạn trầm cảm trong các hoạt động xã hội.

Can a depressive episode affect social relationships significantly?

Liệu một giai đoạn trầm cảm có ảnh hưởng đáng kể đến các mối quan hệ xã hội không?

02

Một khoảng thời gian cụ thể mà một cá nhân trải qua tiêu chí cho một rối loạn trầm cảm lớn.

A specific duration of time where an individual experiences the criteria for a major depressive disorder.

Ví dụ

John experienced a depressive episode that lasted for three weeks last year.

John đã trải qua một giai đoạn trầm cảm kéo dài ba tuần năm ngoái.

Many people do not understand a depressive episode's impact on daily life.

Nhiều người không hiểu tác động của giai đoạn trầm cảm đến cuộc sống hàng ngày.

Did Sarah have a depressive episode during her college years?

Có phải Sarah đã trải qua một giai đoạn trầm cảm trong những năm đại học không?

03

Thuật ngữ lâm sàng cho một trạng thái chán nản và suy sụp nghiêm trọng, thường kéo dài hàng tuần.

The clinical term for a state of severe despondency and dejection, typically lasting weeks.

Ví dụ

Many people experience a depressive episode during social isolation.

Nhiều người trải qua một giai đoạn trầm cảm khi bị cô lập xã hội.

She did not have a depressive episode last year at the party.

Cô ấy đã không trải qua giai đoạn trầm cảm nào năm ngoái tại bữa tiệc.

Can a depressive episode affect someone's ability to socialize effectively?

Một giai đoạn trầm cảm có thể ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của ai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depressive episode/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depressive episode

Không có idiom phù hợp