Bản dịch của từ Dice trong tiếng Việt

Dice

Noun [U/C] Verb

Dice (Noun)

dˈɑɪsi
dˈɑɪs
01

Một khối lập phương nhỏ với mỗi mặt có số điểm khác nhau, từ một đến sáu, được ném và sử dụng trong cờ bạc và các trò chơi liên quan đến may rủi khác.

A small cube with each side having a different number of spots on it, ranging from one to six, thrown and used in gambling and other games involving chance.

Ví dụ

She rolled the dice and got a six, winning the game.

Cô tung xúc xắc và nhận được số sáu, thắng trò chơi.

The group of friends played a dice game at the party.

Nhóm bạn chơi trò xúc xắc trong bữa tiệc.

The dice landed on number one, causing him to lose.

Xúc xắc rơi vào vị trí số một, khiến anh ta thua cuộc.

02

Khối thức ăn nhỏ.

Small cubes of food.

Ví dụ

At the party, we enjoyed eating dice of cheese and crackers.

Trong bữa tiệc, chúng tôi rất thích ăn xúc xắc phô mai và bánh quy giòn.

The host served dice of fruit on skewers for the guests.

Người chủ nhà dọn xúc xắc trái cây xiên cho khách.

She prepared dice of vegetables as appetizers for the gathering.

Cô ấy chuẩn bị xúc xắc rau củ làm món khai vị cho bữa tiệc.

Dạng danh từ của Dice (Noun)

SingularPlural

Die

Dice

Kết hợp từ của Dice (Noun)

CollocationVí dụ

Loaded dice

Xí ngầu nạp

He used loaded dice to win the game unfairly.

Anh ta đã sử dụng xúc xắc bị gian lận để chiến thắng trò chơi một cách không công bằng.

Dice (Verb)

dˈɑɪsi
dˈɑɪs
01

Từ chối hoặc từ bỏ.

Reject or abandon.

Ví dụ

Tom decided to dice his toxic friendship for his mental health.

Tom quyết định từ bỏ tình bạn độc hại để lấy sức khỏe tinh thần của mình.

She had to dice the idea of attending the party due to work.

Cô phải từ bỏ ý định tham dự bữa tiệc vì công việc.

Sarah had to dice her unhealthy habits to improve her lifestyle.

Sarah đã phải từ bỏ những thói quen không lành mạnh của mình để cải thiện lối sống.

02

Chơi hoặc đánh bạc bằng xúc xắc.

Play or gamble with dice.

Ví dụ

During the game night, we would often dice to see who goes first.

Trong đêm trò chơi, chúng tôi thường xúc xắc để xem ai đi trước.

At the casino, people gather around to dice and place their bets.

Tại sòng bạc, mọi người tụ tập xung quanh để xúc xắc và đặt cược.

Friends enjoy dicing at parties, adding an element of fun and chance.

Bạn bè thích chơi xúc xắc trong các bữa tiệc, thêm yếu tố vui vẻ và may rủi.

03

Cắt (thức ăn hoặc vật chất khác) thành khối nhỏ.

Cut (food or other matter) into small cubes.

Ví dụ

She diced the vegetables for the social event's salad.

Cô thái hạt lựu các loại rau cho món salad của sự kiện xã hội.

They diced the cheese to serve with crackers at the gathering.

Họ thái hạt lựu pho mát để phục vụ với bánh quy giòn trong buổi tụ tập.

He dices the fruit to make a colorful fruit salad for parties.

Anh thái hạt lựu trái cây để làm món salad trái cây đầy màu sắc cho các bữa tiệc.

Dạng động từ của Dice (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dicing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] First, without proper treatment and medical care, people suffering from existing diseases could from curable diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] Furthermore, in many zoos, animals are being mistreated as they are often provided with insufficient food and medical care, which has so far caused many animals in zoos to because of starvation and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos

Idiom with Dice

Không có idiom phù hợp