Bản dịch của từ Dismays trong tiếng Việt
Dismays
Dismays (Verb)
Khiến (ai đó) cảm thấy kinh hoàng và đau khổ.
Cause someone to feel consternation and distress.
The news about poverty dismays many people in our community.
Tin tức về nghèo đói khiến nhiều người trong cộng đồng lo lắng.
The government’s inaction on climate change does not dismay the citizens.
Sự thờ ơ của chính phủ về biến đổi khí hậu không khiến công dân lo lắng.
Does the lack of support dismay the social workers in our city?
Sự thiếu hỗ trợ có khiến các nhân viên xã hội trong thành phố lo lắng không?
Dạng động từ của Dismays (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dismay |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dismayed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dismayed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dismays |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dismaying |
Dismays (Noun)
Bàng hoàng và đau khổ.
Consternation and distress.
The recent survey dismays many people about social inequality in America.
Cuộc khảo sát gần đây khiến nhiều người lo lắng về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.
The study does not dismay experts regarding the rise in homelessness.
Nghiên cứu không khiến các chuyên gia lo lắng về sự gia tăng người vô gia cư.
Does the increase in crime dismay residents of urban neighborhoods?
Sự gia tăng tội phạm có khiến cư dân ở khu phố đô thị lo lắng không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Dismays cùng Chu Du Speak