Bản dịch của từ Dismays trong tiếng Việt

Dismays

Verb Noun [U/C]

Dismays (Verb)

dɪsmˈeɪz
dɪsmˈeɪz
01

Khiến (ai đó) cảm thấy kinh hoàng và đau khổ.

Cause someone to feel consternation and distress.

Ví dụ

The news about poverty dismays many people in our community.

Tin tức về nghèo đói khiến nhiều người trong cộng đồng lo lắng.

The government’s inaction on climate change does not dismay the citizens.

Sự thờ ơ của chính phủ về biến đổi khí hậu không khiến công dân lo lắng.

Does the lack of support dismay the social workers in our city?

Sự thiếu hỗ trợ có khiến các nhân viên xã hội trong thành phố lo lắng không?

Dạng động từ của Dismays (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dismay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dismayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dismayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dismays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dismaying

Dismays (Noun)

dɪsmˈeɪz
dɪsmˈeɪz
01

Bàng hoàng và đau khổ.

Consternation and distress.

Ví dụ

The recent survey dismays many people about social inequality in America.

Cuộc khảo sát gần đây khiến nhiều người lo lắng về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The study does not dismay experts regarding the rise in homelessness.

Nghiên cứu không khiến các chuyên gia lo lắng về sự gia tăng người vô gia cư.

Does the increase in crime dismay residents of urban neighborhoods?

Sự gia tăng tội phạm có khiến cư dân ở khu phố đô thị lo lắng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dismays cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismays

Không có idiom phù hợp