Bản dịch của từ Dribble trong tiếng Việt

Dribble

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dribble (Noun)

dɹˈɪbl
dɹˈɪbl
01

Một dòng chất lỏng mỏng; một giọt nước.

A thin stream of liquid a trickle.

Ví dụ

The baby's dribble soaked through the bib.

Nước miếng của em bé thấm qua tấm khăn ăn.

The dribble of rain turned into a heavy downpour.

Dòng nước mưa biến thành cơn mưa lớn.

Her dribble of tears revealed her sadness.

Dòng nước mắt của cô ấy tiết lộ nỗi buồn.

02

(trong bóng đá, khúc côn cầu và bóng rổ) hành động đưa bóng về phía trước bằng cách chạm nhẹ hoặc bật lại nhiều lần.

In soccer hockey and basketball an act of taking the ball forward with repeated slight touches or bounces.

Ví dụ

The young soccer player showed impressive dribble skills during the match.

Cầu thủ bóng đá trẻ đã thể hiện kỹ năng dribble ấn tượng trong trận đấu.

The basketball team's victory was partly due to their excellent dribble technique.

Thắng lợi của đội bóng rổ một phần là nhờ vào kỹ thuật dribble xuất sắc của họ.

Her hockey coach praised her quick dribble movements on the field.

Huấn luyện viên khúc côn cầu môn của cô ấy khen ngợi những pha di chuyển dribble nhanh chóng trên sân.

Dribble (Verb)

dɹˈɪbl
dɹˈɪbl
01

(trong bóng đá, khúc côn cầu và bóng rổ) đưa (bóng) vượt qua đối thủ bằng cách chạm nhẹ vào bàn chân hoặc gậy, hoặc (trong bóng rổ) bằng cách nảy liên tục.

In soccer hockey and basketball take the ball forwards past opponents with slight touches of the feet or the stick or in basketball by continuous bouncing.

Ví dụ

He dribbled the soccer ball past three defenders and scored.

Anh ta dẫn bóng qua ba hậu vệ và ghi bàn.

She dribbles the basketball skillfully during every game.

Cô ấy dẫn bóng bóng rổ một cách khéo léo trong mỗi trận đấu.

The hockey player dribbled the puck effortlessly down the ice.

Người chơi khúc côn cầu đã dẫn bóng một cách dễ dàng trên băng.

02

(của chất lỏng) rơi từ từ thành giọt hoặc dòng mỏng.

Of a liquid fall slowly in drops or a thin stream.

Ví dụ

She watched the rain dribble down the window.

Cô ấy nhìn mưa rơi chậm trên cửa sổ.

The leaky faucet shouldn't dribble water all night.

Vòi sen rò rỉ không nên rơi chậm nước suốt đêm.

Did you see the tears dribble down his cheeks?

Bạn có thấy nước mắt rơi chậm dọc theo má anh ấy không?

Dạng động từ của Dribble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dribble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dribbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dribbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dribbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dribbling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dribble/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dribble

Không có idiom phù hợp