Bản dịch của từ Emollient trong tiếng Việt

Emollient

AdjectiveNoun [U/C]

Emollient (Adjective)

ɪmˈɑljnt
ɪmˈɑljnt
01

Cố gắng tránh đối đầu hoặc giận dữ; xoa dịu hoặc hòa giải.

Attempting to avoid confrontation or anger calming or conciliatory

Ví dụ

The emollient speech by Sarah eased tensions during the community meeting.

Bài phát biểu hòa nhã của Sarah đã làm giảm căng thẳng trong cuộc họp cộng đồng.

His emollient approach did not resolve the conflict among the neighbors.

Cách tiếp cận hòa nhã của anh ấy không giải quyết được xung đột giữa các hàng xóm.

Is the emollient tone in the letter effective for resolving issues?

Tông hòa nhã trong bức thư có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề không?

02

Có tác dụng làm mềm hoặc dịu da.

Having the quality of softening or soothing the skin

Ví dụ

The emollient cream helped soothe my dry skin during winter.

Kem làm mềm đã giúp làm dịu làn da khô của tôi vào mùa đông.

The social worker did not find an emollient for the children's issues.

Nhân viên xã hội không tìm thấy cách làm dịu cho vấn đề của trẻ em.

Is there an emollient that can help with skin irritation?

Có loại nào làm mềm có thể giúp giảm kích ứng da không?

Emollient (Noun)

ɪmˈɑljnt
ɪmˈɑljnt
01

Một chế phẩm làm mềm da.

A preparation that softens the skin

Ví dụ

The emollient helped soothe my dry skin after the winter.

Chất làm mềm đã giúp làm dịu làn da khô của tôi sau mùa đông.

An emollient does not cure skin conditions like eczema.

Chất làm mềm không chữa khỏi các tình trạng da như eczema.

Is the emollient effective for sensitive skin types?

Chất làm mềm có hiệu quả cho các loại da nhạy cảm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emollient

Không có idiom phù hợp