Bản dịch của từ Epsilon trong tiếng Việt

Epsilon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epsilon (Noun)

ˈɛpsəlɑn
ˈɛpsəlɑn
01

Chữ cái thứ năm trong bảng chữ cái hy lạp (ε, ε), phiên âm là 'e'.

The fifth letter of the greek alphabet ε ε transliterated as e.

Ví dụ

Epsilon is the fifth letter in the Greek alphabet used in sociology.

Epsilon là chữ cái thứ năm trong bảng chữ cái Hy Lạp được sử dụng trong xã hội học.

The epsilon symbol is not commonly used in everyday social discussions.

Biểu tượng epsilon không thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận xã hội hàng ngày.

Is epsilon important for understanding social theories in Greek studies?

Epsilon có quan trọng để hiểu các lý thuyết xã hội trong nghiên cứu Hy Lạp không?

Dạng danh từ của Epsilon (Noun)

SingularPlural

Epsilon

Epsilons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epsilon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epsilon

Không có idiom phù hợp