Bản dịch của từ Exanthem trong tiếng Việt

Exanthem

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exanthem (Noun)

ɛgzˈænɵəm
ɛgzˈænɵəm
01

Một phát ban lan rộng, thường xảy ra như một triệu chứng của nhiễm virus hoặc vi khuẩn.

A widespread rash, often occurring as a symptom of a viral or bacterial infection.

Ví dụ

The doctor diagnosed the children with exanthem after the viral outbreak.

Bác sĩ chẩn đoán trẻ em bị phát ban sau đợt bùng phát virus.

Many parents do not recognize exanthem as a serious health issue.

Nhiều phụ huynh không nhận ra phát ban là vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Is exanthem common among children during the flu season?

Phát ban có phổ biến ở trẻ em trong mùa cúm không?

The doctor diagnosed Maria with an exanthem after her fever spiked.

Bác sĩ chẩn đoán Maria bị phát ban sau khi sốt tăng cao.

Many children do not develop an exanthem during viral infections.

Nhiều trẻ em không phát triển phát ban trong các bệnh virus.

02

Một sự bùng phát hoặc phát ban trên da, đặc biệt là một sự bùng phát liên quan đến một bệnh truyền nhiễm cụ thể.

A skin eruption or rash, especially one associated with a specific infectious disease.

Ví dụ

The doctor diagnosed the child with an exanthem after the measles outbreak.

Bác sĩ chẩn đoán trẻ bị phát ban sau đợt bùng phát sởi.

The exanthem was not visible on her skin during the examination.

Phát ban không nhìn thấy trên da cô ấy trong quá trình khám.

What causes an exanthem in children during social gatherings?

Nguyên nhân nào gây ra phát ban ở trẻ em trong các buổi tụ tập xã hội?

The doctor diagnosed the child with an exanthem after the fever.

Bác sĩ chẩn đoán đứa trẻ bị phát ban sau cơn sốt.

Many students do not know what an exanthem looks like.

Nhiều học sinh không biết phát ban trông như thế nào.

03

Một thuật ngữ được sử dụng trong y học để mô tả một bệnh hoặc tình trạng phát ban.

A term used in medicine to describe an eruptive disease or condition.

Ví dụ

Many children had an exanthem during the recent measles outbreak.

Nhiều trẻ em mắc exanthem trong đợt bùng phát sởi gần đây.

The doctor did not find an exanthem in the patient's symptoms.

Bác sĩ không tìm thấy exanthem trong triệu chứng của bệnh nhân.

Is an exanthem common in viral infections like chickenpox?

Exanthem có phổ biến trong các bệnh virus như thủy đậu không?

The doctor diagnosed the child with an exanthem after the rash appeared.

Bác sĩ chẩn đoán đứa trẻ mắc bệnh phát ban sau khi phát hiện.

There is no exanthem reported in the recent community health survey.

Không có bệnh phát ban nào được báo cáo trong khảo sát sức khỏe cộng đồng gần đây.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exanthem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exanthem

Không có idiom phù hợp