Bản dịch của từ Expanding economy trong tiếng Việt

Expanding economy

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expanding economy (Noun)

ɨkspˈændɨŋ ɨkˈɑnəmi
ɨkspˈændɨŋ ɨkˈɑnəmi
01

Một giai đoạn trong đó các chỉ số kinh tế, chẳng hạn như gdp, đang tăng lên dẫn đến tăng việc làm và đầu tư.

A period in which economic indicators such as gdp are rising leading to increased employment and investment

Ví dụ

Vietnam's expanding economy has led to more job opportunities for citizens.

Nền kinh tế đang mở rộng của Việt Nam đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho công dân.

The expanding economy does not guarantee equal wealth distribution among all groups.

Nền kinh tế đang mở rộng không đảm bảo phân phối tài sản công bằng giữa tất cả các nhóm.

Is the expanding economy benefiting low-income families in your city?

Nền kinh tế đang mở rộng có mang lại lợi ích cho các gia đình thu nhập thấp ở thành phố của bạn không?

02

Một hệ thống kinh tế đang trải qua quá trình tăng trưởng hoặc tăng sản lượng.

An economic system that is experiencing growth or increased production

Ví dụ

Vietnam's expanding economy has improved living standards for many citizens.

Nền kinh tế đang mở rộng của Việt Nam đã cải thiện đời sống của nhiều công dân.

The expanding economy does not benefit everyone in the community equally.

Nền kinh tế đang mở rộng không mang lại lợi ích cho tất cả mọi người trong cộng đồng.

Is the expanding economy helping reduce poverty in urban areas?

Nền kinh tế đang mở rộng có giúp giảm nghèo ở các khu vực đô thị không?

03

Tình trạng của một thị trường mà cầu vượt quá cung, dẫn đến phát triển kinh tế.

The condition of a market where demand exceeds supply leading to economic development

Ví dụ

Vietnam's expanding economy attracts many foreign investors each year.

Nền kinh tế đang mở rộng của Việt Nam thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài mỗi năm.

An expanding economy does not guarantee equal wealth distribution.

Một nền kinh tế đang mở rộng không đảm bảo phân phối tài sản công bằng.

Is an expanding economy always beneficial for society?

Nền kinh tế đang mở rộng có luôn mang lại lợi ích cho xã hội không?

Expanding economy (Phrase)

ɨkspˈændɨŋ ɨkˈɑnəmi
ɨkspˈændɨŋ ɨkˈɑnəmi
01

Hành động tăng cường hoạt động kinh tế.

The action of increasing economic activity

Ví dụ

The expanding economy benefits many families in our community.

Nền kinh tế đang mở rộng mang lại lợi ích cho nhiều gia đình trong cộng đồng.

The expanding economy does not help everyone in society equally.

Nền kinh tế đang mở rộng không giúp đỡ tất cả mọi người trong xã hội một cách công bằng.

Is the expanding economy improving job opportunities for young people?

Nền kinh tế đang mở rộng có cải thiện cơ hội việc làm cho thanh niên không?

02

Một thuật ngữ dùng để mô tả giai đoạn mở rộng kinh tế.

A term used to describe a period of economic expansion

Ví dụ

The expanding economy has created many new jobs in our city.

Nền kinh tế đang mở rộng đã tạo ra nhiều việc làm mới ở thành phố chúng tôi.

The expanding economy does not benefit everyone equally in society.

Nền kinh tế đang mở rộng không mang lại lợi ích cho mọi người trong xã hội.

Is the expanding economy helping low-income families in our community?

Nền kinh tế đang mở rộng có giúp đỡ các gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng chúng ta không?

03

Tình hình kinh tế đang tăng trưởng.

A situation where the economy is growing

Ví dụ

Vietnam's expanding economy has attracted many foreign investments this year.

Nền kinh tế đang mở rộng của Việt Nam đã thu hút nhiều đầu tư nước ngoài năm nay.

An expanding economy does not guarantee equal wealth distribution among citizens.

Một nền kinh tế đang mở rộng không đảm bảo phân phối tài sản công bằng giữa công dân.

Is the expanding economy benefiting all social classes in the country?

Nền kinh tế đang mở rộng có mang lại lợi ích cho tất cả các tầng lớp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/expanding economy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expanding economy

Không có idiom phù hợp