Bản dịch của từ Fainted trong tiếng Việt

Fainted

Verb

Fainted (Verb)

fˈeɪntɪd
fˈeɪntɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mờ nhạt.

Past simple and past participle of faint.

Ví dụ

She fainted during the crowded concert last Saturday night.

Cô ấy đã ngất xỉu trong buổi hòa nhạc đông người tối thứ Bảy.

He did not faint when he saw the news on TV.

Anh ấy đã không ngất xỉu khi xem tin tức trên TV.

Did she faint at the social event last week?

Cô ấy đã ngất xỉu tại sự kiện xã hội tuần trước không?

Dạng động từ của Fainted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Faint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fainted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fainted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Faints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fainting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fainted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the of heart, but for those who thrive on the adrenaline and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Fainted

Không có idiom phù hợp