Bản dịch của từ Fainted trong tiếng Việt
Fainted
Fainted (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mờ nhạt.
Past simple and past participle of faint.
She fainted during the crowded concert last Saturday night.
Cô ấy đã ngất xỉu trong buổi hòa nhạc đông người tối thứ Bảy.
He did not faint when he saw the news on TV.
Anh ấy đã không ngất xỉu khi xem tin tức trên TV.
Did she faint at the social event last week?
Cô ấy đã ngất xỉu tại sự kiện xã hội tuần trước không?
Dạng động từ của Fainted (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Faint |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fainted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fainted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Faints |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fainting |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Fainted cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp