Bản dịch của từ Fisher trong tiếng Việt

Fisher

Noun [U/C]

Fisher (Noun)

fˈɪʃɚ
fˈɪʃəɹ
01

Người đánh cá để kiếm sống hoặc để chơi thể thao.

A person who catches fish for a living or for sport.

Ví dụ

The fisher caught a big fish in the river.

Ngư dân bắt được một con cá to ở sông.

The fisher enjoys fishing as a hobby on weekends.

Ngư dân thích câu cá làm sở thích vào cuối tuần.

02

Một loài chồn nâu lớn có giá trị vì bộ lông của nó, được tìm thấy ở vùng rừng bắc mỹ, nơi nó thường xuyên săn nhím.

A large brown marten valued for its fur, found in north american woodland where it frequently preys on porcupines.

Ví dụ

The fisher's fur is highly valued in the North American woodland.

Lông của con cáo mỹ rất được đánh giá cao ở rừng Bắc Mỹ.

Fishers often prey on porcupines in the woodland environment.

Cái lưới thường săn mồi trên nhím trong môi trường rừng.

03

Một khu vực dự báo vận chuyển ở biển bắc ngoài khơi phía bắc jutland và cửa sông skagerrak.

A shipping forecast area in the north sea off northern jutland and the mouth of the skagerrak.

Ví dụ

Living in Fisher can be challenging due to unpredictable weather conditions.

Sống ở Fisher có thể khó khăn do điều kiện thời tiết không ổn định.

Fisher is known for its rich fishing history and maritime culture.

Fisher nổi tiếng với lịch sử đánh cá phong phú và văn hóa biển.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fisher

Không có idiom phù hợp