Bản dịch của từ Flush trong tiếng Việt

Flush

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flush(Noun)

flˈʌʃ
ˈfɫəʃ
01

Một màu đỏ nhạt hoặc màu hồng.

A pale red or rosy color

Ví dụ
02

Dòng chảy bất ngờ của nước, đặc biệt là trong một con sông.

A sudden flow of water especially in a river

Ví dụ
03

Một hành động xả nước, như trong một cái bồn cầu.

An act of flushing as in a toilet

Ví dụ
04

Làm cho sáng lên hoặc đỏ mặt, đặc biệt là ở vùng mặt.

A state of being red or rosy in the face typically from embarrassment or excitement

Ví dụ
05

Làm sạch hoặc tinh khiết bằng sức mạnh của dòng chảy như nước.

A sudden rush of water or another liquid

Ví dụ
06

Để xua đuổi ra ngoài hoặc khỏi một cách đột ngột.

A condition in which something is brought to a level or proportion

Ví dụ

Flush(Verb)

flˈʌʃ
ˈfɫəʃ
01

Gây ra một làn sóng nước đột ngột.

To cause a sudden rush of water

Ví dụ
02

Trở nên đỏ hoặc làm đỏ.

To become red or to redden

Ví dụ
03

Làm sạch bằng cách xả nước.

To cleanse with a rush of water

Ví dụ
04

Làm sạch hoặc thanh tẩy bằng sức mạnh của dòng chảy như nước.

To cleanse or purify by the force of a flow as of water

Ví dụ
05

Khiến ai đó đỏ mặt hoặc bừng sáng lên, nhất là ở khuôn mặt.

To cause to glow or become red especially in the face

Ví dụ
06

Đẩy ra hoặc xua đuổi bằng một làn sóng đột ngột

To drive out or away by a sudden flow

Ví dụ

Flush(Adjective)

flˈʌʃ
ˈfɫəʃ
01

Trong trạng thái bình đẳng hoặc cân bằng.

In a state of equality or balance

Ví dụ
02

Trong một lượng dồi dào hoặc phong phú.

In an abundant or copious amount

Ví dụ
03

Có màu đỏ.

Having a reddish color

Ví dụ
04

Để làm cho sáng lên hoặc trở nên đỏ, đặc biệt là trên khuôn mặt.

Having an abundance or profusion plenty

Ví dụ
05

Để xua đuổi hoặc đẩy lùi bằng một dòng chảy đột ngột

In a flush condition as in financial or material wealth

Ví dụ
06

Để làm sạch hoặc tinh khiết nhờ sức mạnh của dòng chảy như nước.

Having a level or even surface not uneven or rough

Ví dụ