Bản dịch của từ Foundered trong tiếng Việt

Foundered

Verb Adjective

Foundered (Verb)

fˈaʊndɚd
fˈaʊndɚd
01

Bị đắm hoặc chìm, đặc biệt là khi liên quan đến tàu.

Become wrecked or sink especially in relation to a ship.

Ví dụ

The charity ship foundered during the storm last week.

Con tàu từ thiện đã bị đắm trong cơn bão tuần trước.

Many believed the project would not have foundered.

Nhiều người tin rằng dự án sẽ không bị đắm.

Did the community center foundered in the recent flood?

Trung tâm cộng đồng có bị đắm trong trận lũ gần đây không?

02

Không hoạt động hoặc ngừng hoạt động thường do thiếu thành công hoặc thiếu nguồn lực.

Fail or cease to function usually due to a lack of success or resources.

Ví dụ

The community project foundered due to lack of funding and support.

Dự án cộng đồng thất bại do thiếu kinh phí và hỗ trợ.

Many social programs have not foundered in recent years.

Nhiều chương trình xã hội không thất bại trong những năm gần đây.

Why did the social initiative foundered last month?

Tại sao sáng kiến xã hội lại thất bại tháng trước?

03

Không đạt được mục tiêu hoặc mục tiêu.

Fail to achieve a goal or objective.

Ví dụ

Many social programs foundered due to lack of funding in 2022.

Nhiều chương trình xã hội đã thất bại do thiếu kinh phí vào năm 2022.

The initiative did not founder; it successfully helped many families.

Sáng kiến này không thất bại; nó đã giúp nhiều gia đình.

Did the community project founder because of poor planning?

Liệu dự án cộng đồng có thất bại do kế hoạch kém không?

Dạng động từ của Foundered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Founder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Foundered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Foundered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Founders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Foundering

Foundered (Adjective)

fˈaʊndɚd
fˈaʊndɚd
01

Bị chìm hoặc bị sập; theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng ba lần bị hư hỏng hoặc thất bại.

Sunk or collapsed literally or metaphorically thrice damaged or failing.

Ví dụ

The foundered project failed to meet its social goals last year.

Dự án thất bại không đạt được mục tiêu xã hội năm ngoái.

The organization did not foundered despite financial difficulties in 2022.

Tổ chức không thất bại mặc dù gặp khó khăn tài chính năm 2022.

Why did the foundered initiative not gain community support?

Tại sao sáng kiến thất bại không nhận được sự ủng hộ của cộng đồng?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foundered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the of Youth book, she has been honoured by many female leaders in Vietnam for her efforts [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Foundered

Không có idiom phù hợp