Bản dịch của từ Glome trong tiếng Việt

Glome

Noun [U/C]

Glome (Noun)

ɡlˈoʊm
ɡlˈoʊm
01

(hình học) siêu cầu trong không gian euclide 4 chiều được định nghĩa là tập hợp tất cả các điểm cách một điểm nhất định một khoảng cho trước, còn được gọi là hình cầu 3 chiều.

(geometry) a hypersphere in 4-dimensional euclidean space defined as the set of all points that are at a given distance from a given point, also called a 3-sphere.

Ví dụ

The glome of friendship enveloped the close-knit group of friends.

Vòng cầu của tình bạn bao bọc nhóm bạn thân thiết.

The glome of influence radiated from the popular social media influencer.

Vòng cầu của ảnh hưởng tỏa ra từ người ảnh hưởng truyền thông xã hội nổi tiếng.

02

(giải phẫu) một trong hai chỗ lồi ở cực sau của ếch chân ngựa.

(anatomy) one of the two prominences at the posterior extremity of the frog of a horse's foot.

Ví dụ

The glome on the horse's foot helps with balance.

Vùng đầu ngón chân ngựa giúp cân bằng.

The frog's glome is crucial for stable movement.

Vùng đầu ngón chân ếch quan trọng cho sự di chuyển ổn định.

03

(thực vật học) đầu hoa hình cầu.

(botany) a globular head of flowers.

Ví dụ

The glome of roses was the centerpiece at the social event.

Bông hoa hồng là trung tâm của sự kiện xã hội.

She carried a beautiful glome of daisies to the social gathering.

Cô ấy mang theo một bó hoa cúc đẹp đến buổi tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glome

Không có idiom phù hợp