Bản dịch của từ Go through the motions trong tiếng Việt

Go through the motions

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go through the motions (Idiom)

01

Thực hiện một hành động mà không có nỗ lực hoặc đam mê thực sự; chỉ làm việc gì đó như một thói quen hoặc để đáp ứng yêu cầu.

To perform an action without any real effort or passion; to do something only as a routine or to fulfill a requirement.

Ví dụ

Many people go through the motions at social events every weekend.

Nhiều người chỉ làm theo thói quen tại các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần.

She does not go through the motions when planning community activities.

Cô ấy không làm theo thói quen khi lên kế hoạch cho các hoạt động cộng đồng.

Do you think people go through the motions in their friendships?

Bạn có nghĩ rằng mọi người chỉ làm theo thói quen trong tình bạn không?

Many people go through the motions at social events without enjoying them.

Nhiều người chỉ làm cho có ở các sự kiện xã hội mà không vui.

She does not go through the motions; she genuinely enjoys socializing.

Cô ấy không chỉ làm cho có; cô ấy thực sự thích giao lưu.

02

Hành động theo cách có vẻ như được dự định nhưng thiếu cảm xúc hoặc ý định chân thành.

To act in a way that seems intended but lacks genuine feeling or intent.

Ví dụ

Many people go through the motions at social events like parties.

Nhiều người chỉ làm cho có tại các sự kiện xã hội như tiệc.

She did not go through the motions during her friend's wedding.

Cô ấy không chỉ làm cho có trong đám cưới của bạn mình.

Do you think people go through the motions at family gatherings?

Bạn có nghĩ rằng mọi người chỉ làm cho có trong các buổi gặp gia đình không?

Many people go through the motions at social gatherings.

Nhiều người chỉ làm theo hình thức trong các buổi gặp gỡ xã hội.

She didn't truly enjoy the party; she just went through the motions.

Cô ấy không thực sự thích bữa tiệc; cô chỉ làm theo hình thức.

03

Xuất hiện tham gia vào một nhiệm vụ mà không thực sự cam kết với mục đích của nó.

To appear to engage in a task without being committed to its purpose.

Ví dụ

Many people go through the motions at community meetings every month.

Nhiều người chỉ làm qua loa trong các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

She doesn't truly care; she just goes through the motions.

Cô ấy không thực sự quan tâm; cô chỉ làm cho có lệ.

Do you think students go through the motions during social events?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên chỉ làm cho có lệ trong các sự kiện xã hội không?

Many people go through the motions at social events, feeling disconnected.

Nhiều người chỉ làm qua loa tại các sự kiện xã hội, cảm thấy xa lạ.

She doesn't go through the motions; she genuinely enjoys social gatherings.

Cô ấy không chỉ làm qua loa; cô ấy thực sự thích các buổi gặp gỡ xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go through the motions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go through the motions

Không có idiom phù hợp