Bản dịch của từ Goose trong tiếng Việt

Goose

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goose(Noun)

gˈus
gˈus
01

Một loài chim nước lớn có cổ dài, chân ngắn, bàn chân có màng và mỏ rộng ngắn. Nói chung ngỗng lớn hơn vịt và có cổ dài hơn và mỏ ngắn hơn.

A large waterbird with a long neck short legs webbed feet and a short broad bill Generally geese are larger than ducks and have longer necks and shorter bills.

Ví dụ
02

Bàn ủi phẳng của thợ may.

A tailors smoothing iron.

Ví dụ

Dạng danh từ của Goose (Noun)

SingularPlural

Goose

Geese

Goose(Verb)

ɡus
ɡus
01

Thúc đẩy (cái gì đó); tiếp thêm sinh lực.

Give something a boost invigorate.

Ví dụ
02

Chọc (ai đó) vào phía dưới.

Poke someone in the bottom.

Ví dụ

Dạng động từ của Goose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Goose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Goosed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Goosed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gooses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Goosing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ