Bản dịch của từ Goose trong tiếng Việt

Goose

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goose (Noun)

01

Bàn ủi phẳng của thợ may.

A tailors smoothing iron.

Ví dụ

The tailor used a goose to press the fabric.

Người may đã sử dụng một chiếc bàn ủi để ép vải.

The old goose helped in making the traditional costumes.

Người phụ nữ già đã giúp việc trong việc làm trang phục truyền thống.

The tailor's goose was passed down for generations.

Bàn ủi của người may đã được truyền lại qua các thế hệ.

02

Một loài chim nước lớn có cổ dài, chân ngắn, bàn chân có màng và mỏ rộng ngắn. nói chung ngỗng lớn hơn vịt và có cổ dài hơn và mỏ ngắn hơn.

A large waterbird with a long neck short legs webbed feet and a short broad bill generally geese are larger than ducks and have longer necks and shorter bills.

Ví dụ

The geese gathered near the pond for their daily feeding.

Những con ngỗng tụ tập gần ao để ăn hàng ngày.

The geese honked loudly as they flew in a V formation.

Những con ngỗng kêu lớn khi bay theo hình chữ V.

The farmer raised geese on his farm for their eggs.

Người nông dân nuôi ngỗng trên trang trại để lấy trứng.

Dạng danh từ của Goose (Noun)

SingularPlural

Goose

Geese

Kết hợp từ của Goose (Noun)

CollocationVí dụ

Gaggle goose

Bầy ngỗng

A gaggle of geese waddled through the park.

Một đàn ngỗng đi chập chững qua công viên.

Flock goose

Bầy ngỗng

A flock of geese flew over the social event.

Một đàn ngỗng bay qua sự kiện xã hội.

Goose (Verb)

01

Thúc đẩy (cái gì đó); tiếp thêm sinh lực.

Give something a boost invigorate.

Ví dụ

Volunteers help goose the community spirit by organizing charity events.

Tình thần cộng đồng được tình nguyện viên đẩy mạnh bằng việc tổ chức sự kiện từ thiện.

The local bakery's donation of bread really goosed the fundraising efforts.

Việc quyên góp bánh mì từ cửa hàng bánh mì địa phương thực sự đẩy mạnh nỗ lực gây quỹ.

The mayor's speech goosed the town's enthusiasm for the upcoming festival.

Bài phát biểu của thị trưởng đã đẩy mạnh sự nhiệt huyết của thị trấn cho lễ hội sắp tới.

02

Chọc (ai đó) vào phía dưới.

Poke someone in the bottom.

Ví dụ

She playfully goosed her friend at the party.

Cô ấy đùa giỡn đít bạn ấy tại buổi tiệc.

He gooses his brother whenever he wants to annoy him.

Anh ấy đùa giỡn đít anh trai mỗi khi muốn làm phiền anh ấy.

The mischievous boy likes to goose his classmates during recess.

Cậu bé nghịch ngợm thích đùa giỡn đít bạn cùng lớp trong giờ nghỉ.

Dạng động từ của Goose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Goose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Goosed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Goosed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gooses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Goosing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Goose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Goose

kˈʊk sˈʌmwˌʌnz ɡˈus

Đâm sau lưng chiến sĩ

To damage or ruin someone.

Her gossiping about her boss really cooked her goose at work.

Chuyện bà ta nói xấu về sếp thực sự làm hỏng việc làm của bà ấy.

ɡˈus ˈɛɡ

Trắng tay

A raised bump on the skull as when one's head has been struck.

After the fight, he had a goose egg on his forehead.

Sau cuộc đấu, anh ta có một cục trên trán.

Get goose bumps

ɡˈɛt ɡˈus bˈʌmps

Nổi da gà

A prickly feeling related to having bumps on one's skin due to fear, excitement, or cold.

Watching horror movies makes me get goose bumps.

Xem phim kinh dị khiến tôi cảm thấy rùng mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: have goose bumps, get goose pimples, goose pimples...