Bản dịch của từ Groan trong tiếng Việt

Groan

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groan (Noun)

gɹˈoʊn
gɹˈoʊn
01

Âm thanh cót két nhỏ do một vật thể tạo ra dưới tác dụng của áp suất.

A low creaking sound made by an object under pressure.

Ví dụ

The groan of the old wooden floorboards echoed in the room.

Tiếng rên rỉ của tấm sàn gỗ cũ vang vọng trong căn phòng.

A collective groan arose from the audience when the speech ended.

Một tiếng rên rỉ chung nổi lên từ khán giả khi bài phát biểu kết thúc.

The weight of the heavy burden caused a groan from him.

Trọng lượng của gánh nặng gây ra tiếng rên từ anh ta.

02

Một âm thanh sâu không thể phát âm được truyền tải nỗi đau, sự tuyệt vọng, niềm vui, v.v.

A deep inarticulate sound conveying pain despair pleasure etc.

Ví dụ

The groan of the crowd echoed through the stadium.

Tiếng rên của đám đông vang lên khắp sân vận động.

A groan of disappointment filled the room after the announcement.

Một tiếng rên thất vọng tràn ngập phòng sau thông báo.

She let out a groan of pain when she stubbed her toe.

Cô ấy phát ra tiếng rên đau đớn khi cô ấy đụng ngón chân.

Kết hợp từ của Groan (Noun)

CollocationVí dụ

Small groan

Tiếng rên rỉ nhỏ

During the meeting, i heard a small groan from sarah.

Trong cuộc họp, tôi nghe thấy một tiếng rên nhỏ từ sarah.

Loud groan

Tiếng rên lớn

The audience let out a loud groan during the boring lecture.

Khán giả phát ra một tiếng rên lớn trong buổi giảng chán.

Slight groan

Tiếng rên khẽ

The audience let out a slight groan during the boring speech.

Khán giả phát ra một tiếng rên nhẹ trong bài phát biểu nhàm chán.

Long groan

Tiếng rên rỉ dài

The audience let out a long groan after the boring speech.

Khán giả phát ra một tiếng rên dài sau bài phát biểu chán ngắt.

Collective groan

Tiếng thở dài tập thể

The audience let out a collective groan during the boring lecture.

Khán giả phát ra một tiếng rên tập thể trong bài giảng nhàm chán.

Groan (Verb)

gɹˈoʊn
gɹˈoʊn
01

(của một vật) tạo ra âm thanh cót két nhỏ khi có áp lực hoặc trọng lượng tác dụng.

Of an object make a low creaking sound when pressure or weight is applied.

Ví dụ

The old wooden floor would groan under the weight of guests.

Sàn gỗ cũ sẽ kêu dưới trọng lượng của khách.

The staircase groaned as people hurried up to the party.

Cầu thang kêu khi mọi người vội vã lên dự tiệc.

The tired chairs groaned when more people joined the discussion group.

Những chiếc ghế mệt mỏi kêu khi có nhiều người tham gia nhóm thảo luận.

02

Tạo ra âm thanh sâu không rõ ràng truyền tải nỗi đau, sự tuyệt vọng, niềm vui, v.v.

Make a deep inarticulate sound conveying pain despair pleasure etc.

Ví dụ

The audience groaned when the comedian's joke fell flat.

Khán giả gầm lên khi tiểu phẩm của diễn viên hài không thành công.

She groaned in frustration after failing the social studies test.

Cô ấy gầm lên trong sự thất vọng sau khi trượt bài kiểm tra xã hội.

Students groaned at the prospect of a lengthy group project.

Các sinh viên gầm lên khi nghĩ đến dự án nhóm kéo dài.

Dạng động từ của Groan (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Groan

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Groaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Groaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Groans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Groaning

Kết hợp từ của Groan (Verb)

CollocationVí dụ

Moan and groan

Than vãn và rên rỉ

Students moan and groan about the lengthy ielts preparation classes.

Học sinh than phiền về các lớp chuẩn bị ielts kéo dài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Groan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groan

ɡɹˈoʊn ˈʌndɚ sˈʌmθɨŋ

Cắn răng chịu đựng

To suffer under a burden.

Carrying the weight of the world on his shoulders.

Mang trọng trách của thế giới trên vai mình.