Bản dịch của từ Hand something to somebody on a plate trong tiếng Việt
Hand something to somebody on a plate

Hand something to somebody on a plate (Idiom)
The government handed social benefits to citizens on a plate last year.
Chính phủ đã trao các phúc lợi xã hội cho công dân một cách dễ dàng năm ngoái.
They did not hand the opportunity to succeed to everyone on a plate.
Họ không trao cơ hội thành công cho mọi người một cách dễ dàng.
Did the charity hand resources to the needy on a plate this month?
Liệu tổ chức từ thiện có trao tài nguyên cho người nghèo một cách dễ dàng tháng này không?
The company handed the promotion to John on a plate.
Công ty đã trao chức vụ cho John một cách dễ dàng.
They do not hand opportunities to everyone on a plate.
Họ không trao cơ hội cho mọi người một cách dễ dàng.
Did the school hand the scholarship to her on a plate?
Trường có trao học bổng cho cô ấy một cách dễ dàng không?
The community center hands resources to families on a plate every month.
Trung tâm cộng đồng cung cấp tài nguyên cho các gia đình mỗi tháng.
They do not hand support to volunteers on a plate; it requires effort.
Họ không cung cấp hỗ trợ cho tình nguyện viên một cách dễ dàng; điều đó cần nỗ lực.
Does the government hand solutions to social issues on a plate?
Chính phủ có cung cấp giải pháp cho các vấn đề xã hội một cách dễ dàng không?