Bản dịch của từ Headshake trong tiếng Việt

Headshake

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headshake (Noun)

hˈɛdʃˌeɪk
hˈɛdʃˌeɪk
01

Một hành động hoặc trường hợp lắc đầu, đặc biệt được sử dụng để thể hiện sự không đồng tình, một câu trả lời tiêu cực cho một câu hỏi, v.v. so sánh với cái lắc đầu.

An act or instance of shaking the head especially as used to express disapproval a negative response to a question etc compare to shake ones head.

Ví dụ

She gave a headshake when asked about the party invitation.

Cô ấy lắc đầu khi được hỏi về lời mời dự tiệc.

His headshake showed he did not agree with the decision.

Cái lắc đầu của anh ấy cho thấy anh không đồng ý với quyết định.

Did you see her headshake during the discussion?

Bạn có thấy cái lắc đầu của cô ấy trong buổi thảo luận không?

02

Một hành động lắc đầu theo nghi thức hoặc bản năng của một con vật, đặc biệt là một phần của màn tán tỉnh hoặc chào hỏi lẫn nhau của một cặp chim.

A ritualized or instinctive act of shaking the head on the part of an animal especially as part of the mutual courtship or greeting display of a pair of birds.

Ví dụ

The birds performed a headshake during their courtship display yesterday.

Những chú chim đã thực hiện một động tác lắc đầu trong màn tán tỉnh hôm qua.

Many birds do not show a headshake when greeting each other.

Nhiều loài chim không lắc đầu khi chào nhau.

Did the swans exhibit a headshake during their mating ritual?

Có phải những con thiên nga đã lắc đầu trong nghi lễ giao phối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/headshake/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Headshake

Không có idiom phù hợp