Bản dịch của từ Heart rot trong tiếng Việt

Heart rot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heart rot (Noun)

hɑɹt ɹɑt
hɑɹt ɹɑt
01

Bất kỳ một số bệnh thực vật nào đặc trưng bởi sự thối rữa ở phần lõi của rễ, thân hoặc ngọn, thường do nhiễm nấm hoặc vi khuẩn; đặc biệt là bệnh ảnh hưởng đến lá và rễ củ cải, liên quan đến tình trạng thiếu boron.

Any of several plant diseases typified by rotting of the heart of the root, stem, or crown, frequently caused by fungal or bacterial infection; especially a disease affecting the leaves and roots of beet, associated with boron deficiency.

Ví dụ

Heart rot can devastate a community garden, affecting crop yields significantly.

Mục bệnh có thể tàn phá một khu vườn cộng đồng, ảnh hưởng đến năng suất mùa vụ.

The heart rot outbreak in the local farm led to food shortages.

Sự bùng phát bệnh mục ở trang trại địa phương dẫn đến thiếu thốn thức ăn.

Heart rot caused by boron deficiency poses a threat to agriculture.

Mục bệnh do thiếu bor gây ra đe dọa đối với nông nghiệp.

02

Bất kỳ loại bệnh nấm nào của cây gây sâu răng ở tâm gỗ.

Any of various fungal diseases of trees causing decay of the heartwood.

Ví dụ

Heart rot has affected many trees in the park.

Mục nát đã ảnh hưởng đến nhiều cây trong công viên.

The arborist identified heart rot in the old oak tree.

Người chăm sóc cây nhận diện mục nát trong cây sồi cổ.

Heart rot can weaken the structure of a tree significantly.

Mục nát có thể làm suy yếu cấu trúc của cây một cách đáng kể.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heart rot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heart rot

Không có idiom phù hợp