Bản dịch của từ Hummer trong tiếng Việt

Hummer

Noun [U/C] Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hummer (Noun)

hˈʌmɚ
hˈʌmɚ
01

Một loại xe tải có khung hình hộp và bánh xe lớn và được sử dụng đặc biệt để lái trên bề mặt gồ ghề.

A type of truck that has a boxy frame and large wheels and that is used especially for driving over rough surfaces.

Ví dụ

The hummer parked outside the fancy gala event.

Chiếc Hummer đậu bên ngoài buổi dạ tiệc hoành tráng.

She arrived in a black hummer for the exclusive party.

Cô ấy đến trên một chiếc Hummer màu đen để dự bữa tiệc độc quyền.

The hummer convoy made its way to the charity fundraiser.

Đoàn xe Hummer tiến đến buổi gây quỹ từ thiện.

Hummer (Noun Countable)

hˈʌmɚ
hˈʌmɚ
01

Một dụng cụ nhỏ có đầu bằng kim loại nặng ở một đầu dùng để đóng đinh hoặc làm gãy đồ vật.

A small tool with a heavy metal head at one end that is used to hit nails or break things.

Ví dụ

Tom used a hummer to fix the loose nails in the fence.

Tom dùng một chiếc hummer để sửa những chiếc đinh lỏng lẻo trên hàng rào.

The construction worker carried a hummer in his toolbox.

Người công nhân xây dựng mang theo một chiếc hummer trong hộp dụng cụ của mình.

She borrowed a hummer from her neighbor to hang a picture.

Cô ấy mượn một chiếc hummer từ người hàng xóm để treo một bức tranh.

Hummer (Verb)

hˈʌmɚ
hˈʌmɚ
01

Đánh cái gì đó rất mạnh.

To hit something very hard.

Ví dụ

He hummered the nail into the wall.

Anh đóng chiếc đinh vào tường.

The carpenter hummered the wood to shape it.

Người thợ mộc đóng gỗ để tạo hình.

She hummered the door to open it.

Cô đóng cửa để mở nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hummer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hummer

Không có idiom phù hợp