Bản dịch của từ Interpolation trong tiếng Việt

Interpolation

Noun [U/C]

Interpolation (Noun)

ɪntɝɹpəlˈeɪʃn
ɪntɝɹpəlˈeɪʃn
01

(âm nhạc) sự thay đổi đột ngột về các yếu tố, tiếp nối ý tưởng đầu tiên.

Music an abrupt change in elements with continuation of the first idea.

Ví dụ

The band's performance had an interpolation of jazz into their usual rock music.

Bản trình diễn của ban nhạc có sự xen kẽ của nhạc jazz vào âm nhạc rock thường ngày của họ.

The singer's unique style included an interpolation of traditional folk songs.

Phong cách độc đáo của ca sĩ bao gồm sự xen kẽ của những bài hát dân ca truyền thống.

The concert featured an interpolation of classical music with modern electronic beats.

Buổi hòa nhạc có sự xen kẽ của nhạc cổ điển với nhịp điệu điện tử hiện đại.

02

(biên tập, phân tích nội dung) cái được giới thiệu hoặc chèn vào; trong bối cảnh phân tích nội dung của các văn bản hàng thế kỷ, đặc biệt là nội dung nước ngoài hoặc giả mạo.

Editing content analysis that which is introduced or inserted in contexts of content analysis of centuriesold texts especially something foreign or spurious.

Ví dụ

Interpolation of modern words in ancient texts can distort meanings.

Sự nội suy của các từ hiện đại vào văn bản cổ có thể làm méo nghĩa.

Avoid unnecessary interpolations to maintain the authenticity of historical documents.

Tránh các sự nội suy không cần thiết để duy trì tính xác thực của tài liệu lịch sử.

Is it common practice to use interpolation in analyzing ancient manuscripts?

Việc sử dụng nội suy khi phân tích các bản thảo cổ có phổ biến không?

03

(máy tính) quá trình bao gồm và xử lý dữ liệu được tìm nạp từ bên ngoài trong một tài liệu hoặc chương trình; xem nội suy.

Computing the process of including and processing externallyfetched data in a document or program see interpolate.

Ví dụ

Data interpolation is used to fill in missing information accurately.

Việc nội suy dữ liệu được sử dụng để điền thông tin thiếu một cách chính xác.

Social media platforms often use interpolation to personalize user experiences.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường sử dụng nội suy để cá nhân hóa trải nghiệm người dùng.

Interpolation helps in predicting trends based on existing social data.

Nội suy giúp dự đoán xu hướng dựa trên dữ liệu xã hội hiện có.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interpolation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interpolation

Không có idiom phù hợp