Bản dịch của từ Jellied trong tiếng Việt

Jellied

Adjective Verb

Jellied (Adjective)

01

Có độ đặc của thạch.

Having the consistency of jelly.

Ví dụ

The jellied dessert was popular at Sarah's birthday party last week.

Món tráng miệng dạng thạch rất phổ biến tại tiệc sinh nhật của Sarah tuần trước.

The jellied salad did not appeal to many guests at the wedding.

Món salad dạng thạch không thu hút nhiều khách mời tại đám cưới.

Is the jellied fruit dish served at the local community event?

Món trái cây dạng thạch có được phục vụ tại sự kiện cộng đồng không?

Jellied (Verb)

dʒˈɛlid
dʒˈɛlid
01

Đặt hoặc trở thành sền sệt.

Set or become gelatinous.

Ví dụ

The dessert jellied beautifully for the party on Saturday.

Món tráng miệng đã đông lại đẹp mắt cho bữa tiệc vào thứ Bảy.

The salad did not jellied as expected during the event.

Món salad không đông lại như mong đợi trong sự kiện.

Did the jelly jellied properly before the social gathering?

Món thạch đã đông lại đúng cách trước buổi gặp mặt xã hội chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jellied cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jellied

Không có idiom phù hợp