Bản dịch của từ Lead manager trong tiếng Việt

Lead manager

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lead manager (Noun)

lˈɛd mˈænədʒɚ
lˈɛd mˈænədʒɚ
01

Người chịu trách nhiệm giám sát và hướng dẫn một dự án hoặc đội nhóm cụ thể, thường tập trung vào việc đạt được các mục tiêu nhất định.

A person responsible for overseeing and guiding a particular project or team, often focused on achieving specific goals.

Ví dụ

Maria is the lead manager for the community outreach project this year.

Maria là trưởng nhóm cho dự án tiếp cận cộng đồng năm nay.

The lead manager did not attend the social event last weekend.

Trưởng nhóm đã không tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Who is the lead manager for the local charity initiative?

Ai là trưởng nhóm cho sáng kiến từ thiện địa phương?

Maria is the lead manager for the community outreach project this year.

Maria là quản lý chính cho dự án tiếp cận cộng đồng năm nay.

The lead manager does not control social media strategies for the team.

Quản lý chính không kiểm soát các chiến lược truyền thông xã hội cho đội.

02

Một cá nhân quản lý một nhóm khách hàng tiềm năng trong một bối cảnh kinh doanh, thường trong lĩnh vực bán hàng hoặc tiếp thị.

An individual who manages a group of leads or potential clients in a business context, often in sales or marketing.

Ví dụ

The lead manager organized a community event for local businesses last week.

Quản lý khách hàng tiềm năng đã tổ chức một sự kiện cộng đồng tuần trước.

The lead manager did not attend the social networking event yesterday.

Quản lý khách hàng tiềm năng đã không tham dự sự kiện kết nối xã hội hôm qua.

Did the lead manager meet new clients at the social gathering?

Quản lý khách hàng tiềm năng có gặp gỡ khách hàng mới tại buổi gặp gỡ xã hội không?

Maria is the lead manager for the community outreach program.

Maria là quản lý chính của chương trình tiếp cận cộng đồng.

The lead manager does not ignore any potential clients in our project.

Quản lý chính không bỏ qua bất kỳ khách hàng tiềm năng nào trong dự án của chúng tôi.

03

Một vai trò quản lý trong một tổ chức liên quan đến việc phối hợp và chỉ đạo các hoạt động liên quan đến việc tạo ra và chuyển đổi khách hàng tiềm năng.

A managerial role within an organization that involves coordinating and directing operations related to lead generation and conversion.

Ví dụ

The lead manager organized community events to attract new participants.

Quản lý dẫn dắt đã tổ chức các sự kiện cộng đồng để thu hút người tham gia mới.

The lead manager does not oversee marketing campaigns alone in our organization.

Quản lý dẫn dắt không chỉ giám sát các chiến dịch tiếp thị trong tổ chức của chúng tôi.

Is the lead manager responsible for coordinating social outreach programs?

Quản lý dẫn dắt có chịu trách nhiệm phối hợp các chương trình tiếp cận xã hội không?

The lead manager organized a community event for local businesses last month.

Quản lý nhóm đã tổ chức một sự kiện cộng đồng cho các doanh nghiệp địa phương tháng trước.

The lead manager did not attend the social meeting on Friday.

Quản lý nhóm đã không tham dự cuộc họp xã hội vào thứ Sáu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lead manager/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lead manager

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.