Bản dịch của từ Liquid crystal display trong tiếng Việt
Liquid crystal display

Liquid crystal display (Noun)
Một công nghệ được sử dụng để hiển thị hình ảnh trên màn hình bằng cách sử dụng tinh thể lỏng thay đổi định hướng khi có dòng điện.
A technology used for displaying images on screens using liquid crystals that change orientation when an electric current is applied.
Many smartphones use liquid crystal display for better image quality.
Nhiều điện thoại thông minh sử dụng màn hình tinh thể lỏng để có chất lượng hình ảnh tốt hơn.
Old TVs do not have liquid crystal display technology.
Các tivi cũ không có công nghệ màn hình tinh thể lỏng.
Do all modern laptops feature liquid crystal display screens?
Có phải tất cả các laptop hiện đại đều có màn hình tinh thể lỏng không?
Một màn hình điện tử sử dụng tinh thể lỏng để tạo ra hình ảnh khả kiến với việc sử dụng ánh sáng nền hoặc phản chiếu ánh sáng.
An electronic display that utilizes liquid crystals to produce visible images with the use of backlighting or reflecting light.
Many smartphones now use liquid crystal display technology for better images.
Nhiều điện thoại thông minh hiện nay sử dụng công nghệ màn hình tinh thể lỏng để có hình ảnh tốt hơn.
Old TVs do not have a liquid crystal display.
Những chiếc tivi cũ không có màn hình tinh thể lỏng.
Does your laptop have a liquid crystal display?
Máy tính xách tay của bạn có màn hình tinh thể lỏng không?
Many smartphones use liquid crystal display for better energy efficiency.
Nhiều điện thoại thông minh sử dụng màn hình tinh thể lỏng để tiết kiệm năng lượng.
Televisions do not have liquid crystal display technology in older models.
Tivi không có công nghệ màn hình tinh thể lỏng trong các mẫu cũ.
Do most laptops feature liquid crystal display screens today?
Có phải hầu hết các laptop ngày nay đều có màn hình tinh thể lỏng không?