Bản dịch của từ Liquid crystal display trong tiếng Việt

Liquid crystal display

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liquid crystal display (Noun)

lˈɪkwəd kɹˈɪstəl dɨsplˈeɪ
lˈɪkwəd kɹˈɪstəl dɨsplˈeɪ
01

Một công nghệ được sử dụng để hiển thị hình ảnh trên màn hình bằng cách sử dụng tinh thể lỏng thay đổi định hướng khi có dòng điện.

A technology used for displaying images on screens using liquid crystals that change orientation when an electric current is applied.

Ví dụ

Many smartphones use liquid crystal display for better image quality.

Nhiều điện thoại thông minh sử dụng màn hình tinh thể lỏng để có chất lượng hình ảnh tốt hơn.

Old TVs do not have liquid crystal display technology.

Các tivi cũ không có công nghệ màn hình tinh thể lỏng.

Do all modern laptops feature liquid crystal display screens?

Có phải tất cả các laptop hiện đại đều có màn hình tinh thể lỏng không?

02

Một màn hình điện tử sử dụng tinh thể lỏng để tạo ra hình ảnh khả kiến với việc sử dụng ánh sáng nền hoặc phản chiếu ánh sáng.

An electronic display that utilizes liquid crystals to produce visible images with the use of backlighting or reflecting light.

Ví dụ

Many smartphones now use liquid crystal display technology for better images.

Nhiều điện thoại thông minh hiện nay sử dụng công nghệ màn hình tinh thể lỏng để có hình ảnh tốt hơn.

Old TVs do not have a liquid crystal display.

Những chiếc tivi cũ không có màn hình tinh thể lỏng.

Does your laptop have a liquid crystal display?

Máy tính xách tay của bạn có màn hình tinh thể lỏng không?

03

Thường được sử dụng trong tivi, màn hình máy tính và thiết bị di động vì tính năng tiết kiệm năng lượng và thiết kế mỏng.

Commonly used in televisions, computer monitors, and portable devices for its energy efficiency and thin profile.

Ví dụ

Many smartphones use liquid crystal display for better energy efficiency.

Nhiều điện thoại thông minh sử dụng màn hình tinh thể lỏng để tiết kiệm năng lượng.

Televisions do not have liquid crystal display technology in older models.

Tivi không có công nghệ màn hình tinh thể lỏng trong các mẫu cũ.

Do most laptops feature liquid crystal display screens today?

Có phải hầu hết các laptop ngày nay đều có màn hình tinh thể lỏng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liquid crystal display/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liquid crystal display

Không có idiom phù hợp