Bản dịch của từ Mali trong tiếng Việt

Mali

Noun [U/C]

Mali (Noun)

mˈɑli
mˈɑli
01

Một quốc gia không giáp biển ở tây phi, phía nam algeria; dân số 17.600.000 người (ước tính năm 2015); các ngôn ngữ, tiếng pháp (chính thức), các ngôn ngữ khác chủ yếu thuộc nhóm mande; thủ đô bamako.

A landlocked country in west africa, south of algeria; population 17,600,000 (estimated 2015); languages, french (official), other languages mainly of the mande group; capital, bamako.

Ví dụ

Mali is a country in West Africa.

Mali là một quốc gia ở Tây Phi.

The population of Mali is approximately 17.6 million.

Dân số của Mali khoảng 17,6 triệu người.

02

Một người làm vườn.

A gardener.

Ví dụ

Mali, a dedicated mali, tends to the community garden daily.

Mali, một người làm vườn chăm chỉ, chăm sóc vườn cộng đồng hàng ngày.

The mali plants flowers and vegetables in the social garden.

Người làm vườn trồng hoa và rau trong vườn cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mali

Không có idiom phù hợp