Bản dịch của từ Mastic trong tiếng Việt

Mastic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mastic (Noun)

mˈæstɪk
mˈæstɪk
01

Một loại nhựa thơm hoặc nhựa thơm tiết ra từ vỏ cây địa trung hải, được sử dụng để làm vecni, kẹo cao su và làm hương liệu.

An aromatic gum or resin that exudes from the bark of a mediterranean tree, used in making varnish and chewing gum and as a flavouring.

Ví dụ

The social event featured a station where guests could sample mastic-flavored treats.

Sự kiện xã hội có một trạm nơi khách mời có thể thử các loại đồ ăn có vị mastic.

The Mediterranean tree's mastic production is vital for the local economy.

Sản xuất mastic từ cây Địa Trung Hải rất quan trọng đối với nền kinh tế địa phương.

Chewing gum manufacturers source mastic resin for its unique flavor properties.

Các nhà sản xuất kẹo cao su nguồn gốc nhựa mastic vì tính chất vị độc đáo của nó.

02

Chất độn và chất bịt kín chống thấm được sử dụng trong xây dựng.

A waterproof filler and sealant used in building.

Ví dụ

The construction worker applied mastic to seal the windows.

Người thợ xây dựng đã sử dụng mastic để kín cửa sổ.

The architect recommended using mastic for the waterproofing of the roof.

Kiến trúc sư đã khuyên dùng mastic để chống thấm cho mái nhà.

The mastic was essential in preventing leaks in the new building.

Mastic rất quan trọng để ngăn rò rỉ trong tòa nhà mới.

03

Cây địa trung hải thường xanh rậm rạp cho ra chất mastic, có lá và quả thơm, có họ hàng gần với quả hồ trăn.

The bushy evergreen mediterranean tree which yields mastic and has aromatic leaves and fruit, closely related to the pistachio.

Ví dụ

The mastic tree is commonly found in Mediterranean countries.

Cây keo thường được tìm thấy ở các nước Địa Trung Hải.

Some societies use mastic resin for its aromatic properties.

Một số xã hội sử dụng nhựa keo vì tính chất thơm.

The mastic fruit is harvested for various culinary purposes.

Quả keo được thu hoạch cho mục đích nấu ăn đa dạng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mastic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, there are a couple of huge juicers that juice all kinds of fruits and vegetables in no time with virtually no sound whatsoever [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Mastic

Không có idiom phù hợp