Bản dịch của từ Mature student trong tiếng Việt

Mature student

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mature student (Noun)

mətʃˈʊɹ stˈudənt
mətʃˈʊɹ stˈudənt
01

Một sinh viên lớn tuổi hơn độ tuổi điển hình của sinh viên trong một cơ sở học thuật cụ thể.

A student who is older than the typical age of students in a particular academic institution.

Ví dụ

Maria is a mature student studying sociology at the local university.

Maria là một sinh viên trưởng thành đang học xã hội học tại trường đại học địa phương.

Not all mature students feel comfortable in traditional classroom settings.

Không phải tất cả sinh viên trưởng thành đều cảm thấy thoải mái trong môi trường lớp học truyền thống.

Are mature students more motivated than younger students in classes?

Sinh viên trưởng thành có động lực hơn sinh viên trẻ trong các lớp học không?

Maria is a mature student studying sociology at the local university.

Maria là một sinh viên trưởng thành đang học xã hội học tại trường đại học địa phương.

Not all mature students feel comfortable in traditional classroom settings.

Không phải tất cả sinh viên trưởng thành đều cảm thấy thoải mái trong môi trường lớp học truyền thống.

02

Một người trở lại học tập sau khi có kinh nghiệm sống đáng kể, thường là sau một thời gian ngừng học chính thức.

A person who returns to education after having had significant life experience, typically after a break from formal schooling.

Ví dụ

Maria is a mature student studying sociology at the local community college.

Maria là một sinh viên trưởng thành đang học xã hội học tại trường cao đẳng cộng đồng.

Many mature students do not feel comfortable in traditional classrooms.

Nhiều sinh viên trưởng thành không cảm thấy thoải mái trong các lớp học truyền thống.

Are mature students more motivated than younger students in their studies?

Sinh viên trưởng thành có động lực hơn sinh viên trẻ trong việc học không?

Maria is a mature student studying sociology at the local university.

Maria là một sinh viên trưởng thành đang học xã hội học tại trường đại học địa phương.

Not all mature students find it easy to balance work and study.

Không phải tất cả sinh viên trưởng thành đều thấy dễ dàng để cân bằng công việc và học tập.

03

Một cá nhân có thể có động lực hoặc ưu tiên khác trong việc học tập so với sinh viên trẻ hơn.

An individual who may have different motivations or priorities in their education compared to younger students.

Ví dụ

Maria is a mature student pursuing her degree in social work.

Maria là một sinh viên trưởng thành đang theo đuổi bằng xã hội học.

Not all mature students prioritize the same subjects as younger students.

Không phải tất cả sinh viên trưởng thành đều ưu tiên các môn như sinh viên trẻ.

Are mature students more focused on career goals than younger ones?

Sinh viên trưởng thành có tập trung hơn vào mục tiêu nghề nghiệp không?

Maria is a mature student pursuing a degree in social work.

Maria là một sinh viên trưởng thành theo đuổi bằng xã hội học.

Not every mature student has the same educational goals as younger ones.

Không phải mọi sinh viên trưởng thành đều có mục tiêu giáo dục giống như sinh viên trẻ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mature student/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mature student

Không có idiom phù hợp