Bản dịch của từ Measure off trong tiếng Việt
Measure off

Measure off (Idiom)
She will measure off ten feet for the community garden project.
Cô ấy sẽ đo ra mười feet cho dự án vườn cộng đồng.
They do not measure off enough space for public seating areas.
Họ không đo đủ không gian cho khu vực ngồi công cộng.
How do you measure off the distance for the park's walking path?
Bạn đo khoảng cách cho lối đi trong công viên như thế nào?
The city planners will measure off the park area this Saturday.
Các nhà quy hoạch thành phố sẽ đo khoảng diện tích công viên vào thứ Bảy này.
They did not measure off enough space for the new benches.
Họ đã không đo đủ không gian cho những chiếc ghế mới.
Will they measure off the area for the community garden tomorrow?
Họ có đo diện tích cho vườn cộng đồng vào ngày mai không?
Để phân bổ hoặc phân phối một số phần của cái gì đó trong những giới hạn nhất định.
To allocate or distribute portions of something within certain boundaries.
We need to measure off the space for community gardens this weekend.
Chúng ta cần phân chia không gian cho các vườn cộng đồng vào cuối tuần này.
They do not measure off enough resources for social programs.
Họ không phân bổ đủ nguồn lực cho các chương trình xã hội.
How do we measure off the budget for the social event?
Chúng ta phân chia ngân sách cho sự kiện xã hội như thế nào?