Bản dịch của từ Misreading trong tiếng Việt

Misreading

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misreading (Noun)

01

Một sự diễn giải sai hoặc lỗi khi đọc.

A misinterpretation or error in reading

Ví dụ

The misreading of statistics can lead to poor social policy decisions.

Việc hiểu sai số liệu có thể dẫn đến quyết định chính sách xã hội kém.

Many people do not recognize their misreading of social cues.

Nhiều người không nhận ra việc họ hiểu sai các tín hiệu xã hội.

Is the misreading of social media posts common among teenagers?

Việc hiểu sai các bài đăng trên mạng xã hội có phổ biến trong thanh thiếu niên không?

02

Một sự hiểu lầm về nội dung hoặc mục đích của một thông điệp.

A misunderstanding of the content or intent of a message

Ví dụ

Many people have a misreading of social media's impact on society.

Nhiều người có sự hiểu lầm về tác động của mạng xã hội tới xã hội.

She does not believe in the misreading of social cues during conversations.

Cô ấy không tin vào sự hiểu lầm về tín hiệu xã hội trong cuộc trò chuyện.

Is misreading social signals common among teenagers today?

Có phải sự hiểu lầm tín hiệu xã hội là phổ biến ở thanh thiếu niên hôm nay?

03

Một sự diễn giải không chính xác về điều gì đó được viết hoặc nói.

An incorrect interpretation of something written or spoken

Ví dụ

Many people have a misreading of social media's impact on society.

Nhiều người có sự hiểu lầm về tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

The article did not cause a misreading of the social issue.

Bài viết không gây ra sự hiểu lầm về vấn đề xã hội.

Is there a misreading of the data on social inequality?

Có phải có sự hiểu lầm về dữ liệu về bất bình đẳng xã hội không?

Misreading (Verb)

mɪsɹˈidɪŋ
mɪsɹˈidɪŋ
01

Hiểu sai một cái gì đó trong khi đọc.

To interpret something wrongly during reading

Ví dụ

Many students misreading the questions led to poor exam results.

Nhiều sinh viên hiểu sai câu hỏi dẫn đến kết quả thi kém.

Students do not misreading the statistics in their social studies project.

Sinh viên không hiểu sai số liệu trong dự án nghiên cứu xã hội của họ.

Did you notice any misreading in the survey results presented?

Bạn có nhận thấy sự hiểu sai nào trong kết quả khảo sát không?

02

Nhận thức một văn bản viết theo một cách không hoàn hảo.

To perceive a written text in a flawed manner

Ví dụ

Many students misreading the question caused confusion during the exam.

Nhiều sinh viên hiểu sai câu hỏi đã gây ra sự nhầm lẫn trong kỳ thi.

She did not misreading the article about social media's impact.

Cô ấy không hiểu sai bài viết về tác động của mạng xã hội.

Are students often misreading the instructions in social studies assignments?

Có phải sinh viên thường hiểu sai hướng dẫn trong bài tập xã hội không?

03

Phân từ hiện tại của misread, có nghĩa là đọc sai một cái gì đó.

The present participle of misread meaning to read something incorrectly

Ví dụ

Many students are misreading the survey questions in the social study.

Nhiều sinh viên đang đọc sai các câu hỏi khảo sát trong nghiên cứu xã hội.

Students do not misreading the data in their social research projects.

Sinh viên không đọc sai dữ liệu trong các dự án nghiên cứu xã hội của họ.

Are you misreading the statistics about social media usage among teens?

Bạn có đang đọc sai số liệu về việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misreading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misreading

Không có idiom phù hợp