Bản dịch của từ Mixed trong tiếng Việt

Mixed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mixed (Verb)

mɪkst
mˈɪkst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hỗn hợp.

Simple past and past participle of mix.

Ví dụ

They mixed different cultures at the community festival last year.

Họ đã kết hợp các nền văn hóa khác nhau tại lễ hội cộng đồng năm ngoái.

They did not mix the music styles during the event.

Họ không kết hợp các phong cách âm nhạc trong sự kiện.

Did they mix the traditional and modern art forms in their project?

Họ có kết hợp các hình thức nghệ thuật truyền thống và hiện đại trong dự án không?

Dạng động từ của Mixed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mix

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mixed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mixed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mixes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mixing

Mixed (Adjective)

mɪkst
mˈɪkst
01

Phân cực; bao gồm cả phản hồi tích cực và tiêu cực.

Polarizing including both positive and negative feedback.

Ví dụ

The feedback on social media was mixed after the event.

Phản hồi trên mạng xã hội là hỗn hợp sau sự kiện.

The critics did not give mixed reviews about the new policy.

Các nhà phê bình không đưa ra đánh giá hỗn hợp về chính sách mới.

Was the public's response to the campaign mixed or mostly positive?

Phản ứng của công chúng với chiến dịch có hỗn hợp hay chủ yếu tích cực?

02

Xuất phát từ hai hoặc nhiều chủng tộc hoặc giống (thường được sử dụng nhất để mô tả con cái của một bố mẹ da trắng và một bố mẹ da đen).

Stemming from two or more races or breeds most commonly used to describe an offspring of one white parent and one black parent.

Ví dụ

She is proud of her mixed heritage from both parents.

Cô ấy tự hào về nguồn gốc hỗn hợp từ cả hai cha mẹ.

They do not identify as mixed people in their community.

Họ không xác định là người hỗn hợp trong cộng đồng của mình.

Is it common for mixed families to celebrate different cultures?

Có phổ biến không khi các gia đình hỗn hợp kỷ niệm các nền văn hóa khác nhau?

03

Không hoàn toàn tinh khiết, bị nhiễm độc hoặc pha trộn.

Not completely pure tainted or adulterated.

Ví dụ

The social group is mixed with various cultural backgrounds and beliefs.

Nhóm xã hội này có sự pha trộn giữa nhiều nền văn hóa và niềm tin.

The community does not have mixed opinions about the new policy.

Cộng đồng không có ý kiến trái chiều về chính sách mới.

Are the members of the committee mixed in their views on education?

Các thành viên trong ủy ban có ý kiến khác nhau về giáo dục không?

Dạng tính từ của Mixed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mixed

Trộn

More mixed

Hỗn hợp thêm

Most mixed

Hỗn hợp nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mixed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] In the third stage of the process, the carbonated water is put into a tank where it is with colouring, flavouring, and sweetener [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Personally I believe that students of different academic levels should be in with one another [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The recycled liquid glass is then with new liquid glass and poured into a mould to form new glass bottles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It came as a surprise to me that this amazing, old-fashioned toy was made only from rice dough with food colouring [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Mixed

Không có idiom phù hợp