Bản dịch của từ Modifies trong tiếng Việt

Modifies

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modifies (Verb)

mˈɑdəfaɪz
mˈɑdəfaɪz
01

Để thực hiện một sự thay đổi trong một cái gì đó.

To make a change in something.

Ví dụ

The new law modifies social benefits for low-income families in 2023.

Luật mới thay đổi phúc lợi xã hội cho các gia đình thu nhập thấp năm 2023.

The policy does not modify existing rights for marginalized groups.

Chính sách không thay đổi quyền lợi hiện có của các nhóm thiệt thòi.

Does the government modify policies to support mental health initiatives?

Chính phủ có thay đổi chính sách để hỗ trợ các sáng kiến sức khỏe tâm thần không?

Dạng động từ của Modifies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Modify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Modified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Modified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Modifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Modifying

Modifies (Noun)

01

Một từ hoặc một nhóm từ mô tả sự khác biệt của một danh từ hoặc đại từ với những từ khác.

A word or group of words that describes how a noun or pronoun is different from others.

Ví dụ

The term 'social media' modifies how we connect with others today.

Thuật ngữ 'truyền thông xã hội' mô tả cách chúng ta kết nối với nhau hôm nay.

Social networks do not modify our real-life interactions significantly.

Mạng xã hội không làm thay đổi đáng kể các tương tác trong đời sống thực.

How does the word 'community' modify our understanding of social groups?

Từ 'cộng đồng' làm thế nào để mô tả sự hiểu biết của chúng ta về các nhóm xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Modifies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Besides this, my version of the scooter has also been to use less fuel, so I can save my money and protect the environment at the same time [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In turn, this will help them to make smarter dietary choices, by avoiding genetically and chemically grown foods that negatively impact their health, and therefore create societies of healthier people, which will have countless positive outcomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] As far as I know, education requires a large amount of direct interactions, and tutors might be able to flexibly their lessons based on each student's learning capabilities [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Modifies

Không có idiom phù hợp