Bản dịch của từ Multiplex trong tiếng Việt

Multiplex

AdjectiveNoun [U/C]Verb

Multiplex (Adjective)

mˈʌltəplˌɛks
mˈʌltiplˌɛks
01

Liên quan hoặc bao gồm nhiều yếu tố trong một mối quan hệ phức tạp.

Involving or consisting of many elements in a complex relationship.

Ví dụ

The multiplex social network connects people from various backgrounds.

Mạng xã hội phức tạp kết nối người từ nhiều nền văn hóa.

Her multiplex relationships with coworkers and neighbors enrich her life.

Mối quan hệ phức tạp với đồng nghiệp và hàng xóm làm phong phú cuộc sống của cô ấy.

The multiplex community event attracted a diverse crowd of participants.

Sự kiện cộng đồng phức tạp thu hút một đám đông đa dạng người tham gia.

02

(của rạp chiếu phim) có nhiều màn hình riêng biệt trong một tòa nhà.

(of a cinema) having several separate screens within one building.

Ví dụ

The new multiplex cinema offers a variety of movie choices.

Rạp chiếu phim multiplex mới cung cấp nhiều lựa chọn phim.

The multiplex venue attracts a diverse audience with its multiple screens.

Địa điểm rạp chiếu phim multiplex thu hút khán giả đa dạng với nhiều màn hình.

The multiplex complex is a popular entertainment destination for families.

Khu vui chơi multiplex là điểm đến giải trí phổ biến cho gia đình.

Multiplex (Noun)

mˈʌltəplˌɛks
mˈʌltiplˌɛks
01

Một rạp chiếu phim có nhiều màn hình riêng biệt.

A cinema with several separate screens.

Ví dụ

The new multiplex in town has ten screens for moviegoers.

Cụm rạp mới ở thành phố có mười màn hình cho khán giả xem phim.

We decided to watch the latest blockbuster at the multiplex.

Chúng tôi quyết định xem bộ phim bom tấn mới nhất ở cụm rạp.

The multiplex is popular for offering a variety of movie choices.

Cụm rạp phổ biến vì cung cấp nhiều lựa chọn phim.

02

Một hệ thống hoặc tín hiệu liên quan đến việc truyền đồng thời nhiều tin nhắn dọc theo một kênh liên lạc.

A system or signal involving simultaneous transmission of several messages along a single channel of communication.

Ví dụ

The multiplex of the radio station allowed for multiple broadcasts.

Hệ thống phát sóng của đài phát thanh cho phép truyền nhiều chương trình.

The social media platform implemented a multiplex feature for messaging.

Nền tảng truyền thông xã hội triển khai tính năng truyền tin đa kênh.

The multiplex of the cinema screened various movies simultaneously.

Hệ thống phim ảnh chiếu rạp chiếu nhiều bộ phim cùng một lúc.

Multiplex (Verb)

mˈʌltəplˌɛks
mˈʌltiplˌɛks
01

Kết hợp vào một tín hiệu hoặc hệ thống ghép kênh.

Incorporate into a multiplex signal or system.

Ví dụ

The new technology will multiplex data for faster communication.

Công nghệ mới sẽ multiplex dữ liệu để giao tiếp nhanh hơn.

They plan to multiplex various services in the community center.

Họ dự định multiplex các dịch vụ khác nhau tại trung tâm cộng đồng.

The company aims to multiplex entertainment options for the audience.

Công ty mục tiêu multiplex các lựa chọn giải trí cho khán giả.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Multiplex

Không có idiom phù hợp