Bản dịch của từ Name drop trong tiếng Việt

Name drop

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Name drop (Verb)

01

Đề cập đến một người nổi tiếng trong cuộc trò chuyện để gây ấn tượng với người khác hoặc thu hút sự chú ý.

To mention a famous person in conversation to impress others or gain attention.

Ví dụ

She name dropped celebrities during the party to impress her friends.

Cô ấy đã đề cập đến người nổi tiếng trong bữa tiệc để gây ấn tượng với bạn.

He did not name drop any famous actors at the meeting.

Anh ấy không đề cập đến bất kỳ diễn viên nổi tiếng nào trong cuộc họp.

Did she really name drop Taylor Swift at the dinner?

Cô ấy có thực sự đề cập đến Taylor Swift trong bữa tối không?

02

Để ngụ ý một kết nối hoặc liên kết với ai đó có tầm quan trọng hoặc địa vị.

To imply a connection or association with someone of importance or status.

Ví dụ

She name drops famous people to impress her friends at parties.

Cô ấy nhắc đến người nổi tiếng để gây ấn tượng với bạn bè.

He doesn't name drop, preferring to let his work speak.

Anh ấy không nhắc đến ai, thích để công việc nói lên điều đó.

Do you think he name drops to gain social status?

Bạn có nghĩ anh ấy nhắc đến người nổi tiếng để có địa vị xã hội không?

03

Tình cờ đề cập đến một người nổi tiếng hoặc nhân vật đáng chú ý như một phần của việc khoe khoang hoặc nâng cao uy tín của một người.

To casually refer to a celebrity or notable figure as part of boasting or enhancing ones credibility.

Ví dụ

She name drops celebrities to impress her friends at parties.

Cô ấy thường nhắc đến người nổi tiếng để gây ấn tượng với bạn bè.

He doesn't name drop; he prefers genuine conversations with people.

Anh ấy không nhắc đến người nổi tiếng; anh ấy thích trò chuyện chân thật.

Do you think name dropping helps in social situations?

Bạn có nghĩ rằng việc nhắc đến người nổi tiếng giúp trong các tình huống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Name drop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Name drop

Không có idiom phù hợp