Bản dịch của từ Out of bounds trong tiếng Việt

Out of bounds

Phrase Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of bounds (Phrase)

ˈaʊt ˈʌv bˈaʊndz
ˈaʊt ˈʌv bˈaʊndz
01

Vượt ra ngoài ranh giới của một khu vực cụ thể, chẳng hạn như sân, sân hoặc khu vui chơi.

Beyond the boundaries of a particular area such as a field court or playing area.

Ví dụ

His behavior was out of bounds during the IELTS speaking test.

Hành vi của anh ấy đã vượt quá giới hạn trong bài thi nói IELTS.

She always makes sure her answers are not out of bounds.

Cô ấy luôn đảm bảo câu trả lời của mình không vượt quá giới hạn.

Is it considered out of bounds to use slang in IELTS writing?

Liệu việc sử dụng ngôn ngữ lóng trong viết IELTS có bị coi là vượt quá giới hạn không?

Out of bounds (Noun Countable)

ˈaʊt ˈʌv bˈaʊndz
ˈaʊt ˈʌv bˈaʊndz
01

Một chuyển động hoặc tình huống trong đó một cầu thủ ở vị trí bất hợp pháp trong một trò chơi hoặc môn thể thao, chẳng hạn như tiến quá xa trong bóng đá hoặc vượt quá xa đối thủ trong một cuộc đua.

A movement or situation in which a player is in an illegal position in a game or sport such as being too far forward in soccer or too far ahead of an opponent in a race.

Ví dụ

She was penalized for being out of bounds during the soccer match.

Cô ấy bị phạt vì ra khỏi biên giới trong trận đấu bóng đá.

His opponent gained an advantage when he went out of bounds.

Đối thủ của anh ấy đã có lợi thế khi anh ấy ra khỏi biên giới.

Are you allowed to throw the ball back in play if it's out of bounds?

Bạn có được phép ném bóng trở lại trong trận đấu nếu nó ra khỏi biên giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of bounds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile conditions, such as the South Pole, used to be of for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with hostile natural conditions, like the South Pole, used to be of for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Out of bounds

Không có idiom phù hợp