Bản dịch của từ Out of bounds trong tiếng Việt

Out of bounds

Phrase Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of bounds (Phrase)

ˈaʊt ˈʌv bˈaʊndz
ˈaʊt ˈʌv bˈaʊndz
01

Vượt ra ngoài ranh giới của một khu vực cụ thể, chẳng hạn như sân, sân hoặc khu vui chơi.

Beyond the boundaries of a particular area such as a field court or playing area.

Ví dụ

His behavior was out of bounds during the IELTS speaking test.

Hành vi của anh ấy đã vượt quá giới hạn trong bài thi nói IELTS.

She always makes sure her answers are not out of bounds.

Cô ấy luôn đảm bảo câu trả lời của mình không vượt quá giới hạn.

Is it considered out of bounds to use slang in IELTS writing?

Liệu việc sử dụng ngôn ngữ lóng trong viết IELTS có bị coi là vượt quá giới hạn không?