Bản dịch của từ Pension scheme trong tiếng Việt

Pension scheme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pension scheme (Noun)

01

Một kế hoạch nghỉ hưu cung cấp một khoản tiền cố định, thường được trả hàng tháng, cho một cá nhân sau khi họ nghỉ hưu.

A retirement plan that provides a fixed sum typically paid monthly to an individual after they retire.

Ví dụ

The government introduced a new pension scheme for public employees.

Chính phủ đã giới thiệu một kế hoạch hưu trí mới cho các nhân viên công chức.

Some people prefer not to rely solely on a pension scheme.

Một số người thích không chỉ tin tưởng vào một kế hoạch hưu trí.

Is it mandatory for all companies to offer a pension scheme?

Liệu có bắt buộc cho tất cả các công ty cung cấp một kế hoạch hưu trí không?

The government introduced a new pension scheme for retired teachers in 2023.

Chính phủ đã giới thiệu một kế hoạch hưu trí mới cho giáo viên nghỉ hưu vào năm 2023.

Many employees do not understand the benefits of a pension scheme.

Nhiều nhân viên không hiểu lợi ích của một kế hoạch hưu trí.

02

Một chương trình nhằm hỗ trợ tài chính sau khi một người ngừng hoạt động.

A program aimed at providing financial support after one stops working.

Ví dụ

Many countries have a pension scheme for retired citizens.

Nhiều quốc gia có chương trình hưu trí cho công dân đã nghỉ hưu.

It's important to contribute to a pension scheme for your future.

Quan trọng khi đóng góp vào chương trình hưu trí cho tương lai của bạn.

Is a pension scheme mandatory for all employees in your country?

Chương trình hưu trí có bắt buộc đối với tất cả nhân viên ở quốc gia của bạn không?

The government introduced a new pension scheme for retired teachers in 2022.

Chính phủ đã giới thiệu một chương trình lương hưu mới cho giáo viên nghỉ hưu vào năm 2022.

Many workers do not understand how the pension scheme works.

Nhiều công nhân không hiểu cách thức hoạt động của chương trình lương hưu.

03

Một hệ thống tiết kiệm hoặc đầu tư tiền để sử dụng khi nghỉ hưu.

A system for saving or investing money for use in retirement.

Ví dụ

Many employees in the company benefit from the pension scheme.

Nhiều nhân viên trong công ty hưởng lợi từ kế hoạch tiền hưu.

Not having a pension scheme can make retirement financially challenging.

Không có kế hoạch tiền hưu có thể làm cho việc nghỉ hưu trở nên khó khăn về mặt tài chính.

Is the pension scheme offered by the government reliable and sustainable?

Kế hoạch tiền hưu do chính phủ cung cấp có đáng tin cậy và bền vững không?

Many workers join a pension scheme for their future financial security.

Nhiều người lao động tham gia một kế hoạch hưu trí để đảm bảo tài chính.

Not all companies offer a pension scheme to their employees.

Không phải tất cả các công ty đều cung cấp một kế hoạch hưu trí cho nhân viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pension scheme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pension scheme

Không có idiom phù hợp