Bản dịch của từ Retire trong tiếng Việt

Retire

Noun [U/C] Verb

Retire (Noun)

ɹɪtˈɑɪɚ
ɹˌitˈɑɪɚ
01

Động tác trong đó một chân nâng lên vuông góc với cơ thể cho đến khi ngón chân thẳng hàng với đầu gối của chân đỡ.

A movement in which one leg is raised at right angles to the body until the toe is in line with the knee of the supporting leg.

Ví dụ

During the social dance, the retire step was elegantly executed.

Trong buổi khiêu vũ giao lưu, bước rút lui được thực hiện một cách trang nhã.

The ballet instructor emphasized the importance of a precise retire position.

Người hướng dẫn múa ba lê nhấn mạnh tầm quan trọng của tư thế rút lui chính xác.

She practiced the retire movement repeatedly to perfect her dance routine.

Cô ấy đã thực hành động tác rút lui nhiều lần để hoàn thiện thói quen khiêu vũ của mình.

Retire (Verb)

ɹɪtˈɑɪɚ
ɹˌitˈɑɪɚ
01

Rút tiền đến hoặc từ một địa điểm cụ thể.

Withdraw to or from a particular place.

Ví dụ

Many people choose to retire in Florida for its warm weather.

Nhiều người chọn nghỉ hưu ở Florida vì thời tiết ấm áp.

After working for 40 years, she decided to retire in the countryside.

Sau khi làm việc được 40 năm, bà quyết định nghỉ hưu ở vùng nông thôn.

The couple retired to a quiet village by the sea to relax.

Hai vợ chồng lui về một ngôi làng yên tĩnh bên bờ biển để thư giãn.

02

Trả hết hoặc hủy bỏ (một khoản nợ)

Pay off or cancel (a debt)

Ví dụ

Many people retire their mortgage after years of hard work.

Nhiều người đã rút tiền thế chấp sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

The government plans to retire the country's national debt soon.

Chính phủ có kế hoạch sớm xóa nợ quốc gia của đất nước.

Retiring student loans can provide financial relief for young professionals.

Việc hủy bỏ các khoản vay dành cho sinh viên có thể giúp hỗ trợ tài chính cho các chuyên gia trẻ tuổi.

03

Bỏ việc và ngừng làm việc, thường là khi đến tuổi nghỉ việc bình thường.

Leave one's job and cease to work, typically on reaching the normal age for leaving service.

Ví dụ

Many people choose to retire at the age of 65.

Nhiều người chọn nghỉ hưu ở tuổi 65.

John plans to retire next year after working for 40 years.

John dự định nghỉ hưu vào năm tới sau khi làm việc được 40 năm.

Retiring allows individuals to enjoy their free time and hobbies.

Nghỉ hưu cho phép các cá nhân tận hưởng thời gian rảnh rỗi và sở thích của mình.

04

Rút (hóa đơn hoặc giấy bạc) khỏi lưu thông hoặc tiền tệ.

Withdraw (a bill or note) from circulation or currency.

Ví dụ

Many people choose to retire at the age of 65.

Nhiều người chọn nghỉ hưu ở tuổi 65.

The government decided to retire the old currency notes.

Chính phủ quyết định cho nghỉ hưu những tờ tiền cũ.

She plans to retire next year and travel the world.

Bà dự định nghỉ hưu vào năm tới và đi du lịch khắp thế giới.

Dạng động từ của Retire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retiring

Kết hợp từ của Retire (Verb)

CollocationVí dụ

Be medically retired

Nghỉ hưu vì lý do y tế

He was medically retired due to a severe injury.

Anh ấy bị nghỉ hưu vì chấn thương nặng.

Newly retired

Vừa nghỉ hưu

The newly retired couple traveled around the world.

Cặp vợ chồng mới nghỉ hưu đã đi du lịch khắp thế giới.

Recently retired

Gần đây nghỉ hưu

John recently retired from his job at the local bank.

John vừa nghỉ hưu từ công việc tại ngân hàng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The earliest average age for men was in France, where they at 57 years and 4 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] On the one hand, there are several problems that may arise when elderly people live longer after they [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] It is true that elderly people who have are in great need of care and financial support [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] These days, many elderly people are living longer into their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Retire

Không có idiom phù hợp