Bản dịch của từ Perceived need trong tiếng Việt

Perceived need

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perceived need(Noun)

pɚsˈivd nˈid
pɚsˈivd nˈid
01

Niềm tin hoặc nhận thức của một cá nhân về sự cần thiết của một nguồn lực hoặc dịch vụ nhất định.

An individual’s belief or recognition of the necessity for a certain resource or service.

Ví dụ
02

Việc xác định một khoảng cách giữa trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn, dẫn đến quyết định hành động.

The identification of a gap between the current state and a desired state, leading to a determination of action.

Ví dụ
03

Một khái niệm trong tâm lý học và xã hội học đề cập đến cách mà cá nhân nhìn nhận nhu cầu của chính mình liên quan đến các ảnh hưởng xã hội.

A concept in psychology and sociology referring to how individuals view their own needs in relation to social influences.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh