Bản dịch của từ Physiogenesis trong tiếng Việt

Physiogenesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Physiogenesis(Noun)

fˌɪziəɡˈeɪnsiz
fˌɪziəɡˈeɪnsiz
01

Sinh vật học. Sự phát triển hoặc tiến hóa (bản thể hoặc phát sinh loài) của các chức năng sinh lý; đặc biệt là sự phát triển sinh lý trong thời kỳ mãn kinh.

Biology The development or evolution ontogeny or phylogeny of physiological functions specifically physiological development during diapause.

Ví dụ
02

Tâm lý học và Y học. Sự phát triển của bệnh (đặc biệt là bệnh tâm thần) hoặc các triệu chứng do nguyên nhân sinh lý hoặc thể chất; sinh bệnh học hoặc sinh lý. Chủ yếu phản đối "sự phát sinh tâm lý". So sánh sinh lý trước đó.

Psychology and Medicine The development of disease especially mental illness or symptoms as a result of physiological or physical causes physiological or physical pathogenesis Chiefly opposed to psychogenesis Compare earlier physiogenic.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh