Bản dịch của từ Pincer trong tiếng Việt

Pincer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pincer (Noun)

pˈɪnsəɹ
pˈɪnsəɹ
01

Một cơ quan có bản lề và nhọn được sử dụng bởi động vật chân đốt để kiếm ăn hoặc tự vệ, như hàm dưới của côn trùng hoặc mỗi chelae của cua, tôm hùm hoặc bọ cạp.

A hinged and sharply pointed organ used by an arthropod for feeding or defence as the mandibles of an insect or each of the chelae of a crab lobster or scorpion.

Ví dụ

The crab used its pincer to defend itself from the seagull.

Con cua đã sử dụng kẹp của nó để tự vệ khỏi chim hải âu.

The lobster's pincer didn't break during the fishing competition.

Kẹp của tôm hùm không bị gãy trong cuộc thi đánh bắt.

Did the scorpion use its pincer to catch its prey?

Con bọ cạp có sử dụng kẹp của nó để bắt con mồi không?

02

Một dụng cụ làm bằng hai miếng kim loại có hàm lõm cùn sắp xếp giống như lưỡi kéo, dùng để kẹp và kéo đồ vật.

A tool made of two pieces of metal with blunt concave jaws that are arranged like the blades of scissors used for gripping and pulling things.

Ví dụ

The mechanic used a pincer to fix the broken pipe.

Người thợ cơ khí đã sử dụng cái kìm để sửa ống nước hỏng.

She did not have a pincer to grip the hot object.

Cô ấy không có cái kìm để cầm vật nóng.

Can you pass me the pincer from the toolbox?

Bạn có thể đưa cho tôi cái kìm từ hộp công cụ không?

Dạng danh từ của Pincer (Noun)

SingularPlural

Pincer

Pincers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pincer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pincer

Không có idiom phù hợp