Bản dịch của từ Ping-ponging trong tiếng Việt

Ping-ponging

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ping-ponging (Noun)

pˈɪŋpɔŋɡɨŋ
pˈɪŋpɔŋɡɨŋ
01

Hành động chơi bóng bàn. sau này còn mang nghĩa bóng: hành động di chuyển qua lại nhanh chóng, đặc biệt là giữa hai phương án.

The action of playing pingpong later also figurative the action of moving back and forth rapidly especially between two alternatives.

Ví dụ

We enjoyed ping-ponging at the community center last Saturday.

Chúng tôi đã thích chơi ping-pong tại trung tâm cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

Many students are not ping-ponging between clubs this semester.

Nhiều sinh viên không đang chơi ping-pong giữa các câu lạc bộ học kỳ này.

Is ping-ponging a popular activity among your friends?

Chơi ping-pong có phải là hoạt động phổ biến giữa bạn bè bạn không?

02

Bắc mỹ. việc thực hiện chuyển bệnh nhân đến các bác sĩ kế nhiệm để khám những bệnh không cần thiết nhằm tối đa hóa chi phí.

North american the practice of passing a patient to a succession of doctors for superfluous examinations in order to maximize fees.

Ví dụ

Ping-ponging occurs when patients see multiple doctors for the same issue.

Ping-ponging xảy ra khi bệnh nhân gặp nhiều bác sĩ cho cùng vấn đề.

Many patients dislike ping-ponging due to unnecessary appointments and costs.

Nhiều bệnh nhân không thích ping-ponging vì các cuộc hẹn và chi phí không cần thiết.

Is ping-ponging common in the healthcare system in the United States?

Ping-ponging có phổ biến trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ở Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ping-ponging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ping-ponging

Không có idiom phù hợp