Bản dịch của từ Poaches trong tiếng Việt

Poaches

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poaches (Verb)

pˈoʊtʃəz
pˈoʊtʃəz
01

Chuẩn bị (một quả trứng) bằng cách nấu nó trong nước sôi.

To prepare an egg by cooking it in simmering water.

Ví dụ

She poaches eggs for breakfast every Sunday morning.

Cô ấy luộc trứng cho bữa sáng mỗi sáng Chủ nhật.

He does not poach eggs at all during the week.

Anh ấy hoàn toàn không luộc trứng trong tuần.

Do you poach eggs for your family on weekends?

Bạn có luộc trứng cho gia đình vào cuối tuần không?

02

Lấy hoặc chiếm đoạt ý tưởng hoặc kế hoạch của ai đó.

To take or appropriate someones ideas or plans.

Ví dụ

Many companies poach ideas from startups to improve their products.

Nhiều công ty lấy ý tưởng từ các startup để cải thiện sản phẩm.

Tech giants do not poach ideas from small businesses.

Các tập đoàn công nghệ không lấy ý tưởng từ các doanh nghiệp nhỏ.

Do companies often poach ideas from their competitors?

Có phải các công ty thường lấy ý tưởng từ đối thủ không?

03

Săn bắt trái phép (trò chơi, câu cá) trên đất không phải của mình.

To illegally hunt or catch game or fish on land that is not ones own.

Ví dụ

Many people poach animals in Vietnam's national parks for profit.

Nhiều người săn trộm động vật trong các vườn quốc gia Việt Nam để kiếm lợi.

Poaching does not help protect endangered species like the Javan rhino.

Săn trộm không giúp bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng như tê giác Java.

Why do some fishermen poach in protected waters near Ha Long Bay?

Tại sao một số ngư dân lại săn trộm ở vùng nước được bảo vệ gần Vịnh Hạ Long?

Dạng động từ của Poaches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Poach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Poached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Poached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Poaches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Poaching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poaches cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, endangered animals are being to serve people's needs, hence negatively affecting the whole ecosystem [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] The increased demand for goods made from animals' products, such as skins and horns, also leads to the rampant of wild, endangered animals, rhinos for instance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Wiped out environmental factors devastating the natural habitats of wildlife disturbing the food chain the mass extinction the rampant of wild endangered animals rectify the situation the balance of the ecosystem aesthetic and socio-cultural values rich bio-diversity revered and worshipped [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Poaches

Không có idiom phù hợp