Bản dịch của từ Pog trong tiếng Việt

Pog

Adjective Interjection Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pog (Adjective)

pˈɑg
pˈɑg
01

(tiếng lóng trên internet, nhắn tin văn bản, twitch-speak) tuyệt vời, xuất sắc, đáng chú ý.

(internet slang, text messaging, twitch-speak) awesome, excellent, remarkable.

Ví dụ

Her new profile picture is so pog!

Ảnh đại diện mới của cô ấy thật là pog!

The concert last night was absolutely pog.

Buổi hòa nhạc tối qua hoàn toàn là pog.

The social media post went viral because it was pog.

Bài đăng trên mạng xã hội đã lan truyền vì nó là pog.

Her new profile picture is pog!

Ảnh đại diện mới của cô ấy là pog!

The concert last night was absolutely pog.

Buổi hòa nhạc tối qua hoàn toàn là pog.

Pog (Interjection)

pˈɑg
pˈɑg
01

(tiếng lóng trên internet, nhắn tin văn bản, twitch-speak) được sử dụng để biểu thị sự phấn khích.

(internet slang, text messaging, twitch-speak) used to denote excitement.

Ví dụ

Seeing my favorite streamer go live always makes me pog!

Nhìn thấy người phát trực tiếp yêu thích của tôi phát trực tiếp luôn khiến tôi cảm thấy khó chịu!

When I found out I won the giveaway, I couldn't help but pog!

Khi biết mình giành được quà tặng, tôi không thể không pog!

Meeting my online friends in person made me feel so pog.

Gặp trực tiếp những người bạn trực tuyến của mình khiến tôi cảm thấy rất pog.

Pog (Verb)

pˈɑg
pˈɑg
01

(tiếng lóng trên internet, tin nhắn văn bản, twitch-speak) mở miệng vì ngạc nhiên hoặc phấn khích một cách cường điệu.

(internet slang, text messaging, twitch-speak) to open one's mouth in surprise or excitement in an exaggerated manner.

Ví dụ

When she saw the surprise party, she couldn't help but pog!

Khi cô ấy nhìn thấy bữa tiệc bất ngờ, cô ấy không thể không pog!

The streamer's reaction to the donation made her pog on camera.

Phản ứng của người phát trực tiếp đối với khoản quyên góp đã khiến cô ấy pog trước máy quay.

The announcement of the engagement made everyone in the group pog.

Thông báo về lễ đính hôn đã khiến mọi người trong nhóm pog.

When she saw the surprise party, she couldn't help but pog.

Khi cô ấy nhìn thấy bữa tiệc bất ngờ, cô ấy không thể không vui mừng.

The announcement of the giveaway made the viewers pog with excitement.

Thông báo về quà tặng khiến người xem phải phấn khích.

Pog (Noun)

pˈɑg
pˈɑg
01

(tiếng lóng trên internet, nhắn tin văn bản, twitch-speak) một cụm từ khen ngợi tích cực điều gì đó. bán tại. khen.

(internet slang, text messaging, twitch-speak) a phrase that positively compliments something. ex. praise.

Ví dụ

She received a lot of pogs on her latest Instagram post.

Cô ấy đã nhận được rất nhiều pogs trên bài đăng Instagram mới nhất của mình.

The streamer's chat was filled with pogs after the announcement.

Cuộc trò chuyện của người phát trực tiếp này tràn ngập pogs sau thông báo.

Sending a pog to your friend's new profile picture is common.

Gửi một pog tới ảnh đại diện mới của bạn bè bạn là điều bình thường.

She received so much pog for her amazing dance moves.

Cô ấy đã nhận được rất nhiều pog vì những bước nhảy tuyệt vời của mình.

The new restaurant has been getting a lot of pog for its delicious food.

Nhà hàng mới đã nhận được rất nhiều pog vì những món ăn ngon của nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pog/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pog

Không có idiom phù hợp