Bản dịch của từ Pogo trong tiếng Việt

Pogo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pogo (Noun)

pˈoʊgoʊ
pˈoʊgˌoʊ
01

Đồ chơi để nhảy, bao gồm một cột dài có lò xo có tay cầm ở phía trên và tựa vào chân người ở gần phía dưới.

A toy for jumping about on, consisting of a long, spring-loaded pole with a handle at the top and rests for a person's feet near the bottom.

Ví dụ

Children in the park were happily bouncing on their colorful pogo sticks.

Những đứa trẻ ở công viên vui vẻ nhảy trên những cây gậy pogo màu sắc của họ.

The school organized a pogo stick competition to promote outdoor activities.

Trường tổ chức một cuộc thi nhảy gậy pogo để khuyến khích các hoạt động ngoài trời.

The pogo stick race at the community fair drew a large crowd.

Cuộc đua nhảy gậy pogo tại hội chợ cộng đồng thu hút đông đảo người.

Pogo (Verb)

pˈoʊgoʊ
pˈoʊgˌoʊ
01

Nhảy lên nhảy xuống như thể đang ngồi trên một chiếc gậy pogo như một hình thức nhảy theo nhạc rock, đặc biệt là nhạc punk.

Jump up and down as if on a pogo stick as a form of dancing to rock music, especially punk.

Ví dụ

The crowd at the concert pogoed energetically to the music.

Đám đông tại buổi hòa nhạc nhảy pogo mạnh mẽ theo nhạc.

The teenagers love to pogo at music festivals.

Những thanh thiếu niên thích nhảy pogo tại các lễ hội âm nhạc.

Punk fans often pogo during live performances.

Người hâm mộ punk thường nhảy pogo trong các buổi biểu diễn trực tiếp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pogo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pogo

Không có idiom phù hợp